Page 121 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 121
=> N trong NH4 và trong NO3 đều hình thành 4 liên kết cộng hoá trị
đều là 4.
=> Chọn D.
Bài 85| Ba nguyên tố A, B, c thuộc 3 chu kì liên tiếp. Biết ràng:
* + Zg + Zc = 47
* A là nguyên tổ ở cuối chu kì.
* B là nguyên tố thuộc chu kì lớn.
* c có tổng số hạt electron, proton (P), nơtron (N) bằng 52 và p < N < 1,2P.
Za, Zb, Zc lân lượt là:
A. 10; 20; 17 B. 2; 17; 28 c. 18; 19; 10 D. 10; 16; 21
Giải
Xét C: tổng số hạt là 52 - > ---- < Zc < 1 6 , 2 5 < Z c < 17,33
3,2 3
=> Zc = 17
Cấu hình electron: ls^2s^2p®3s^3p® c thuộc chu kì 3
Za + Zb = 4 7 - 1 7 = 30
=> A và B thuộc chu kì 1, 2 hay chu kì 2, 4 (không thể có chu kì 5 vì z
của các nguyên tố chu kì 5 lớn hơn 30).
* Nếu A là khí hiếm ở chu kì 1 ^ A có cấu hình e là 1 s^ Z a — 2.
—> Zb = 28 —> Cấu hình e của B: ls^2s^2p®3s^3p®3d®4s^
^ B ở chu kì 4 (loại)
* Neu A là khí hiếm ở chu kì 2
-> A có cấu hình e là ls^2s^2p® -> Za = 10.
-> Zb = 20 ^ Cấu hình e của B: ls^2s"2p®3s®3p®4s^
-4 B ở chu kì 4 (chọn)
Chọn A.
Bài 8ổ| Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc
thân. Công thức hợp chất với hiđro của X
A. là XH2 hay XH4. B. là XH2 hạy XH3.
c. chi có thể là XH2. D. chi có thể là XH4.
Giải
+ Các nguyên tố nhóm B không tạo hợp chất với hiđro nên không xét.
+ X có 2e độc thân ở trạng thái cơ bản nên có 2 trường hợp:
T / ____ ■ 2 2 I . I . I--------
THI: Lóp ngoài cùng là ns np : I I
X thuộc nhóm IVA -> hợp chất với hiđro có công thức là XH4.
TH2: Lóp ngoài cùng là ns^np'*: f ị f t
X thuộc nhóm VIA —> hợp chất với hiđro có công thức là XH2.
Chọn A.
120