Page 124 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 124
Xét phán ứng: 2NaBr + CI2 —> 2NaCl + Brg
2 cặp oxi hóa khử: Br^/Br" và Cb/Cl”
=í> Br2 có tính oxi hóa < CI2 (**) và Br~ có tính khử > c r
Từ (*) và (**) Tính oxi hóa của CI2 > Br, > Fe ,3+
Cliọn D.
Bài 3| Tống hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cà các chất trong phưomg
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 11. B. 10. c. 8. D. 9.
{Trích Đề thi TSĐ H - C Đ - A - 2 007 -M - 429)
Giải
Phản ứng: Cu + 4HNO3 -> Cu(N03)2 + 2NŨ2t + 2H2O
=> Tổng các hệ sổ: 1 + 4 + 1 + 2 + 2 = 10
Chọn B.
Bài 4| Cho phưorng trình hoá học:
Fe3Ơ4 + HNO3 -> Fe(NƠ3)3 + N,Oy + H2O
Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những
số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là;
A. 46x-18y. B. 45x-18y. c. 13x-9y. D. 2 3 x - 9 y .
Giải
+813 3 5 3-3 3-5 + 2 y l x
PeaO^+HNỏa -> Fe(N03)3+ N^0 y+H,20
=> Chất khứ: Fc304; chất oxi hóa: HNO3
Sản phẩm khử là NxOy (có chứa ẩn)
Phương pháp electron: Lập các quá trình oxi hóa và khử bằng phưomg
pháp elecưon và bảo toàn số mol elechon cho và nhận:
Fe3^ 3Fe^^ + le“ x(5x - 2y)
xN^® + (5x - 2y)e N,, xl
=> Hệ số của sự khử là 1; hệ số của sự oxi hóa (5x - 2y)
=> Hệ sổ của Fe(N03)3 là: 3.(5x - 2y) và của NxOy là 1.
Bào toàn số nguyên tử nitơ:
Hệ số của HNO3 = 3.hệ số của + 1 .hệ số của NxOy
= 3.3(5x-2y) + 1 .X = (46x - 18y)
Phương pháp ion -electron:
Lập các quá trình oxi hóa và khử bằng phưong pháp electron và bảo toàn số
mol electron cho và nhận:
LegO^ + 8H^ 3Fe^^ + le~ + 4H.,0 x(5x - 2y)
xNOg + (5x - 2y)e + (6x - 2y)H^ -> N,jO + (3x - y)H2Ơ xl
123