Page 128 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 128
Fe^" (FeO, Fe"^)------). Fe^" Fe"'(FeO,Fe'^)------ >Fe°
s O2------)• , H2SO4, SO^-) s O2------> S-' (H2S, muối), s°
H C l(2C r)------ >C\^ HCI(2H^)------ >H2
Chọn D.
Bài 15 Cho dãy các ion: Fe^^, Ni^^, Cu‘^, Sn^^. Trong cùng điều kiện, ion có
tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe^" ’ B. Sn"^ c. D.
(Câu 2 Ĩ-M 6 4 8 -C Đ A B -2 0 Ĩ2 )
Giải
Từ d ãy thế điện cự c chuẩn củ a các kim loại:
Tính khử củ a cá c kim loại giảm dần: F e > N i > Sn > C u
, 2+
Tính oxi hóa củ a cá c ion kim loại tăng dần: Fe^^ < N i^ ^ < Sn^^ < Cu^
Chọn D.
Bài 16 N g u y ê n tử s đón g vai trò vừa là chất khử, vừ a là chất oxi hoá trong
phản ứng nào sau đ â y?
A . s + N a -)• N a .s
B . s + 6 H N O 3 (đặc) — H 2SO 4 + 6N O 2 + 2H 2O
c. 4 S + 6 N a O H (đặc) 2 Na2S + Na2S203 + 3H2O
D. s + 3 Fo S F «
(Câu 1 9 -M 268- C Đ A B -2010)
Giải
6 S + 6 N a O H (đ ặ c ) ^ ^ 2Na2 ẩ+ Na2 s O3 + 3H2O
Sự o xi hóa: s ------ + 4 e
J-2
Sự khử: s + 2e - ->s
=> Chọn c .
Bài Ĩ7| C h o phản ứng:
N a 2 S 0 3 + K M n © 4 + NaHSƠ4 -> N a2SƠ 4 + MnSƠ4 + K2SO4 + H2O.
T ổ n g hệ số củ a cá c chất (là nhũng số n gu yên, tối giản) trong phương
trình phản ứng là
A . 2 3 . B . 27 . c. 47 . D . 31 .
(Câu 5-M 268-C Đ A B -2010)
Giải
Phương pháp thăng bằng ion-electron:
s o r + H 2O- -> S O l" + 2H ^ + 2e x 5
M n Ũ 4 + 5e + 8H ^ + 4H2O x 2
127