Page 133 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 133
CỉỉíU
(1) 2Fc"-^ + Cu -> + 2Fe" ^
Do cặp oxi hóa khử Fc^VFc“ ' xếp trước cặp Cu^'^ /Cu trong dãy điện hóa.
(2) 3Cu + 8HNO3 ^ 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H2O
HNO3 oxi hóa được các kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa (trừ Au
và Pt).
(5) 3Cu + 2NO3 + 8H^ 3Cu“^ + 2NO + 4FĨ20
Trong môi trường axit ion NO3 có tính oxi hóa tương tự HNO3.
:=> Chọn D.
Bài 24 (ĐHB - 2010) Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(N03)2vào
dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phàn ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phấm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. c. 4,48. D. 10,08.
Giải
n, , = 1,8 mol; n = 1,2 mol; n 2, = 0,6 mol; Hcu =0,3 mol
Sự oxi hóa:
Cu Cu"" + 2e Fe"" Fe"" + le NO3 + 3e + 4H ‘ -> NO + 2H2O
0,3---------->0,6 0,6------------ >0,6 0,4 <-1,2 < -1 ,6 ^ 0,4
NO3 và còn dư.
Báo toàn số mol clcctron trao đổi:
“ H O = 4 ' “ . 4 ' " " “ °
Chọn B.
DẠNG 4. BÀI TOÁN ÁP DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI: BẢO
TOÀN MOL ELECTRON - BÀO TOÀN KHỐI LƯỢNG
- QUY ĐỔI - GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Bài 25| Cho 10 gam hôn họp gôm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X
và m gam kim loại không tan. Giá trị cùa m là:
(Cho H = 1 ,0 = 16, s = 32, Fe = 56, Cu = 64)
A. 5,6 gam. B. 4,4 gam. c. 3,4 gam. D. 6,4 gam.
ựrích Kì thi TN TỈIPT- 2007 -M 25I)
Giải
Chi có Fe phản ứng với H2SO4 loãng; còn Cu không phản ứng
Fe + H2SO4 ------> FeS04 + H2
132