Page 137 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 137

Vây có ti lê:  ^       : 0,15 = 2; 3  => CTPT: Fe,03
                      Hq    56
            Chọn c.
      Bài 32 Cho 6,72  gam Fe vào dung dịch chứa 0,3  mol  H2SO4 đặc, nóng (giả
         thiêt SO2 là sản phâm khử duy nhât).  Sau khi phán ứng xảy ra hoàn toàn,
         thu được (cho Fe -  56)
         A. 0,03 mol Fe2(S04)3 và 0,06 mol FeS04.
         B. 0,05 mol Fe2(S04)a và 0,02 mol Fe dư.
         c. 0,02 mol Fe2(S04)3 và 0,08 mol FeS04.
         D. 0,12 mol FeS04-
                                       {Trích Dề thi T S Đ H -B -2 0 0 7 -M - 285)
                                         Giải
         Cách 1: Phương pháp sử dụng giới hạn tỉ lệ mol Fe và H2SO4
         Có khả năng xảy ra 2 phàn ứng:
             2Fe + 6H2SO4 ^  Fc2 (SO4 )3 + 3SƠ2 + 6H2O  (1)
             Fe + 2H2SO4  -> FeSƠ4 + SO2 + 2H2O          (2)
         Số mol Fe = (6,72 : 56) = 0,12

          Xét ti lê  ^   :   2 <      = 2,5< 3    có 2 phán ứng (1) và (2).
                    np^          0,12
          Gọi X  là số mol Fe^(SO^)j và y là số mol FeS04, ta có:
              ínpg = 2x + y = 0,12     íx = 0,03

             ỊnH2S04  = 6x + 2y = 0,3   ịy  = 0,06
          ^  Chọn A.
          Cách 2: Phương pháp áp dụng bào toàn electron và bảo toàn nguyên tô.
          Số mol H2SO4 = 0,3 mol => Số mol      0,6 mol
             Sự oxi hóa:                Sự khử;
               Fe    Fe"^ + ne        íso?- -1-26-1-4H^   SO2 -I- 2H.20

                       ->0,12.n       [    0,3    0,6
               0 , 12 -
          =>  0,12.2 = 0,24 <       < 0,12.3 = 0,36
          Nên Fe mất electron đế tạo thành cả Fe‘ ‘^ và Fe^'
          G ọ i:" ,,-          = y
          Bảo toàn nguyên tố Fe ta có;   x + y = 0,12  (*)
          Bảo toàn electron ta có:      2x  3y = 0,3  (**)
          Giải hệ (*) và (**) => X = y = 0,06
          Vậy: np,^(S04)3 •                 ’^f'eS04 : 0,06 mol





       136
   132   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142