Page 139 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 139
1 Fe -> Pe^'' + 3e
[o,l--------- >.0,3
ÍN^® + le-^N ^''(N 02) ÍN^“ + 3e N^"(NO)
->x 3x- —>x
Bảo toàn số mol electron trao đổi:
4x = 0,5 => X = 0,125 mol
V = 0,125.2.22,4 = 5,6 lít
Chọn c.
=> Chọn c.
Bài 35| Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung
dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnƠ4 0,5M.
Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 40. B. 60. c. 20. D. 80.
(Trích Đề thi TSĐ H - C Đ -A -2007-M 429)
Phương pháp: Dùng phưorng pháp bảo toàn electron
Lưuỷ\ - Fe khi phản ứng với H2SO4 loãng tạo muối sắt (lĩ).
- Dung dịch KMnƠ4 dùng oxi hoá Fe (lĩ) thành Fe (lĩl).
Giải
Các quá trình:
2+
|F e- Fe'" + 2e Fe Fe"^ -t- le
0,1 ► 0,1 0 , 1 - ------>0,1
íMnO- +5e + 8H^ ^ -I- 4H2O
[0,0 2 ^ 0,10
5,6
n p 2+ = npc = 0,1 (mol)
56
2+
ne do Fe cho = 0,1 mol => rie do Mn nhận = 0,1 mol
n +7 = = 0,02 mol
KMn04
Mn 5
Vdd km.0. = ^ 1« = « "-l
Chọn A.
Bài 36| Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol CU2S vào
axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và
khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,06. B. 0,04. c. 0,075. D. 0,12.
(Trích Đề thi TSĐH-CĐ-A-2007-M 429)
Phuxmgphảp: Áp dụng bảo toàn nguyên tố đối với Fe, Cu, s.
Giải
138