Page 140 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 140
- r . . i u . fFeS2(0,12) H N 0 .(d .) [Fe2(SO,)3(0,06)
^ ^ [ C u 2 S ( a ) -N O (du y n h at) Ị c u S 0 4 ( 2 a )
Áp dụng bảo toàn nguyên tố đối với Fe và Cu:
*^Fe2ÍS04)3 ~ 0.2 ~ 0,06 mol;
CUSO4 “ 2 a
Bảo toàn nguyên tố S: (2.0,12 + a) = 3.0,06 + 2a a = 0,06 mol
Chọn A.
Bài 37| Chia m gam AI thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra X mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol
khí N2O (sản phẩm khừ duy nhất). Quan hệ giữa X và y là
A. y = 2x. B. X = y. c. X = 4y. D. X = 2y.
(Trích Dề thi T S C Đ -A ,B -20 08-M420)
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn electron.
Giải
Do lượng AI ờ 2 phần bằng nhau nên số mol electron do AI ở 2 phần
cũng bằng nhau ^ số mol electron do dung dịch NaOH nhận ở phần 1
cũng bằng số mol electron do HNO3 nhận ở phần 2.
Khối lượng AI ở mỗi phần = 0,5m (gam)
Al- >A1^^ +3e
Sự oxi hóa:
[0,5m- ->l,5m
Sự khử:
Í2H20 + 2e ---- ->H, + 20H- 12NO3 + 8e + lOH^ ► NgO + 5H2O
[ l,5 m —►0,75m [ l,5m- ->0,1875m
' , , fx = 0,75m
Bào toàn sô mol electron; < x = 4y
[y = 0,1875m
Chọn c.họn c .
=» C
Bài 38| Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư
dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điêu kiện không có không khí), thu
được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong
điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 48,8 B. 42,6 c. 47,1 D. 45,5.
(Trích Đề thi TSCĐ-A, B-2008 -M420)
Phương pháp: Dùng công thức kinh nghiệm - Bảo toàn khối lượng.
Giải
— Cách ĩ: Dùng công thức kinh nghiệm:
7 84
m = mkimioại + 96.njj^= 13,5 + 96. 47,1 gam
139