Page 138 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 138
Bài 33| Nung m gaiT) bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hồn hợp chất rắn X. Hòa
tan hết hồn họp X frong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO
(là sản phẩm khử duy nhất). Giả trị của m là (cho o = 16, Fe = 56)
À. 2,52. B. 2,22. c. 2,62. D. 2,32.
{Trích Đề thỉ r S Đ H - B - 20 07 -M - 285)
Giải
Cách 1: Phưong pháp áp dụng công thức kinh nghiệm:
Ta có công thức kinh nghiệm: mpg = 0,7mỵ +5,6.3npjQ
0 50
Ta có: nNo ^ = 0,025 mol và mi = 3 gam
22,4
=> mpg = m = 0,7.3 + 5,6.0,075 = 2,52gam.
Cách 2: Phương pháp bảo toàn khối lượng - Bảo toàn mol electron
[Fe,FeO HNO, /NO(0,025 mol)
|F e : x(mol)- +0.2(v mol) ■ ^3(g)
(ĩ) [Fe203,Fe3Ơ4 (2)
(l)+(2)
Bảo toàn khối lượng; 56x + 32y = 3 gam (*)
Bảo toàn mol electron: 3x = 4y + 0,075 (**)
Giải hệ (*) và (**): X = 0,045 mol và y = 0,015 mol
=> mpe = m = 56.0,045 = 2,52 gam
=> Chọn A.
Bài 34| Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1 ) bằng axit
HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn họp khí X (gồm NO và NO2) và dung
dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Ti khối của X đối với H2 bằng 19.
Giá trị của V là:
(Cho k = 1, N = 14, o = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,36. B. 2,24. c. 5,60. D. 4,48.
(Trích Đề thi TSĐ H - C Đ -A -2007-M 429)
Hướng dẫn: Áp dụng sơ đồ đường chéo và bảo toàn electtron.
Giăi
- Xác định tỉ lệ số mol của 2 khí trong hồn họp X theo sơ đồ đường
chéo: dx,„2 = 19 M x = 38
NOạ
NỌ_ Mmo - Mx 4 6 -3 8
n NOo Mx -M NO 3 8 -3 0
Đặt nNo = X n NO,
- Xác định số mol Fe, Cu:
Đặt nFc = y => ncu=y
Ta có; mhh= 56y + 64y = 12 =:> y 0,1
- Có các quá trình oxi hoá và khử:
137