Page 134 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 134
_ 2,24 _
I^Ke=nH, = 0,1 (mol) => mp,; = 56.0,1 = 5,6 (gam)
22,4
=ì* nicu = 1 0 - 5,6 = 4,4 (gam)
=> Cliọii B.
Ịĩĩài 2^ Mòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu đưọc 1,344 lít hiđro.(đktc) và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
(Cho H = 1; o = 16; Mg = 24; s = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 10,27. c. 8,98. D. 7,25.
(Trích Đề thi T S C Đ -A -2 00 7-M - 231)
Giải
Phuvtigpháp: Dùng công thức kinh nghiệm.
1,344
Ii^niuối) loại) 96. nj| — 3,22 + 96. = 8,98 gam
22,4
Phuvngpháp: Bảo toàn khối lượng - Đại lượng trung bình.
Phản ứng dạng: M + H2SO4 -> MSO4 +
= 0,06 (mol)
22,4
Áp dụng bảo toàn khối lượng la có:
nimuối = nix + in H.^S0., ~ ™ H2 3,22 + (98 - 2).0,06 = 8,98 (gam)
Chọn c.
Bài 27| Cho 2,13 gam hồn họp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI ở dạng bột tác
dụng hoàn toàn vói oxi thu được hỗn họp Y gồm các oxit có khối lưọTig
3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57ml. B. 50ml. c. 75ml. D. 90ml.
(Trích Đề thi T S C Đ -A -2 0 0 8 -M - 263)
Giải
Phuvttgpháp: Bảo toàn khối lượng - bảo toàn điện tích.
V r \
.
X O 2 -> Oxit XoO„ +I1C1 -> H.,0
=> n„ci= n„ = 2no
Mà theo bảo toàn khối lượng thì: moxi = 3,33 - 2,13 = 1,2 (g)
no 0,075 (mol)
16
Nên nHci= 2.0,075 = 0,15 (mol)
V = = 0,075 (l) = 75 (ml)
=> Chọn c.
133