Page 130 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 130

Hiệu ứng nhiệt của phản ứng được kí hiệu là AH và tính bằng kJ/mol hay
    kcal/mol. (ĩcal = 4,18J).
      ÁH > 0 : phản ứng thu nhiệt, AH < 0 : phản ứng toả nhiệt
    2.  Phản ứng toă nhiệt, phản ứng thu nhiệt, phương trình nhiệt hoá học
    •  Phàn ứng toả nhiệt là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
    •  Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
    •  Phương trình phản ứng có ghi hiệu ứng nhiệt của phản ứng và trạng thái
    của các chât gọi là phương trình nhiệt hoá học.
    Ví dụ:


                H2(k)+1/202(k)
                                                           H2(k)+1/2Ơ2(k)
                Ị----- \,
                ÌAH  =-285,83 tfj
                             \   H20(I)




                  Tiến trình phản ứng toả nhiệt  Tiến trình phản ứng thu nhiệt
           Yi^(k) + ịO ^(k)-  -^H„0 (l).  AH = -283,85 kJ

       Phản  ứng tạo thành  1  mol  nước lỏng từ khí H2 và O2 tỏa ra lưọng nhiệt
    285,83 kJ.

           H2O  (t)------ +             AH = + 283,85 kJ
                                2
       Ngược  lại, phản ứng phân hủy  1  mol nước  lỏng tạo thàrủi khí H2 và O2
    hấp thu lượng nhiệt 283,85 kj.

    Bài 19ị Cho các phản ứng sau:
       a) FcO + HNO3 (đặc, nóng)  *
       b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
       c) AI2O3 "I" HNO3 (đặc, nóng)  ^
       d) Cu + dung dịch FeCl3 —>
       e )  CH3CHO + H2  -       >
       0 Gucozơ + AgNƠ3 (hoặc Ag20) trong dung dịch NH3 —»
       g) C2H4 + Br2 ^
       h) Glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 ->
       Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá -  khử là:
       A. a, b, c, d, e, h.              B. a, b, d, e, f, g.
       c. a, b, d, e, f, h.              D. a, b, c, d, e, g.
                                      {Trích Đề thi TSĐH- CD- A-2 0 0 7 -M429)



                                                                          129
   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135