Page 125 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 125
=> Hệ số của HNO3 = Hệ số của = 8.(5x - 2y) + (6x - 2y) = (46x - 18y)
___^ Chọn A.
Bài 5 Cho dãy các chất và ion: Zn, s, FeO, SO2, N2, HCl, Cu^^, cr. số chất
và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là:
A. 4. B. 6. c. 5. D. 7.
{Trích Đề thi TSĐH- A - 2009)
Giải
Gồm các chất có các nguyên tử có cả 2 khả năng cho và nhận electron đó
là: s, FeO, SO2, , HCI (H"^ nhận electron và c r cho electron),
=> Chọn c.
Bải 6 Trong các chất: PeCla, PeClg, Fe(N03)2, Fe(N03)3, FeS04,
Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là:
A. 2. B. 3. c. 5. D. 4.
{Trích Đề thi TSCĐ-A-2009)
Giải
Tưorng tự câu trên, đó là các chất:
- PeCl^, Fe(N03)2, FeS04: vừa có thể cho vừa có thể nhận electron.
- PeCh: nhận electron, c r nhường electron.
Chọn D.
Bài 7 Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeS04, Fe3Ơ4, Fe2(S04)3, PeaOg. số
chất trong dãy bị oxi hoá khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6. B. 5. c. 4. D. 3.
{Trích Đề thi TSCĐ-A,B-2008-M420)
Giải
Chất bị HNO3 oxi hoá phải là chất khử, tức có khả năng mất electron,
tăng số oxi hoá => Đó là; FeO, Fe(OH)2, FeS04, Fe304 —> 4 chất.
=> Chọn c.
Bài 8 Cho phản ứng hoá học: Fe + CUSO4 —»• FeS04 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hoá Fe và sự khử Cu^^ B. Sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu
c. Sự khử Pe^"^ và sự oxi hoá Cu D. Sự khử Fe^^ và sự khử Cu^^.
{Trích Đề thi TSC Đ -A,B-2008-M420)
Giải
Sự oxi hóa; Fe ^ Fe^'^ + 2e
Sự khử: Cu^"^ + 2e -> Cu
=> Chọn A.
Cặp oxi hóa/ khử M ^ y X ^ y Z ^V
/ m / x / z
E“ (V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Phản ứng nào sau đây xảy ra?
124