Page 129 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 129
õNagSOg + 2KMnƠ4 + 6NaHSƠ4----->8Na2S04 + 2MnS04 + K2SO4 + SH^O
Phương pháp thăng bằng electron:
g + 4
x5
------)-S^® + 2e + 2e x5
+ 5e >Mn^^ x2
5Na2S03 + 2KMn04 + ỸNaHSO^----- >?Na2S04 + 2MnSƠ4 + K2SO4 + ?H20
Hệ số của Na2SƠ3, KMn04, MnS04, K2SO4 đã được cân bằng.
Bảo toàn số ngụyên tử Na và gốc s o ^ ':
Giả sử hệ số của NaHSƠ4 là X và của Na2SƠ4 là y;
Í10 + X = 2y Jx = 6
[5 + x = 3 + y [y = 8
=> Tổng hệ số: 5 + 2 + 6 + 8 + 24-1 + 3 = 27
=> Chon B.
Bải 18| Trong phản ứng:
K2Cr207 + HCl -+ CrClg + CI2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl
tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. c. 1/7. D. 3/7.
(Cãu 4 9 -M 253-Đ H A - 2010)
Giải
CrgO-^ + 6g + 14H^ • -+ 2Cr®^ +7H2O x3 2n CI, 3
=>k =
2c r ------------------- + CI2 + 2e x2 n 14 7
=> Chọn D.
DẠNG 2. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
(1) Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa và phản ứng không có sự
thay đối số oxi hóa
• Phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa khử.
Bao gồm tất cả các phản ứng thế, một số phản ứng phân hủy và môt số phản
ứng kết họp.
• Phản ứng hoá học không có sự thay đổi số oxi hóa, không phải là phản
ứng oxi hóa khử. Bao gồm, tất cả các phản ứng trao đổi, một số phản ứng
phân hủy và một sô phản ứng kết họp.
(2) Phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt
1. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng
Hiệu ủng nhiệt của một phản ứng là năng lượng toả ra hay thu vào trong
phản ứng hoá học. ____________________________
128