Page 131 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 131
Giải
Đó là các phản ứng a, b, d, e, f, g do trong phản ứng có sự thay đổi sổ oxi
hoá của các nguyên tố.
Lưu ý: ở đây không có sàn phẩm tạo thành nên khó có thể thấy ngay sự
thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
Do đó có thể nhận ra phản ứng là oxi hoá khử dựa vào tính chất của các
chất tham gia: Xảy ra giữa chất oxi hoá và chất khử.
=> Chon B.
Bài 20| Thực hiện các thí ngh ệm sau;
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMn04.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnƠ2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fc203 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SÌO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. c. 4 D. 3.
(Câu 2-M 25 3-Đ H -20 10)
Giải
(I) 5SƠ2 + 2KMnƠ4 + 2H2O ^ 2H2SO4 + 2MnS04 + K2SO4
(II) SO2 + 2H2S ^ 3S + 2H2O
(III) 4NO2+ O2+ 2H2O -y 4HNO3
(IV) M nố2 + 4HC1 4 MnCl2 + CI2 + 2H2O
(V) Fe203 + 3H2SO4 Fe2(S04)3 + 3H2O
(VI) S iỏ2 + 4HF -> SìF4 + 2H2O ^
4 phản ứng đầu có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
nên là phản ứng oxi hóa khử, 2 phản ứng sau không kèm theo sự thay đổi
sô oxi hóa của các nguyên tô nên không phải là phản ứng oxi hóa khử
Chọn C.
Bài 2l| Cho dung dịch X chứa KMn04 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các
dimg dịch: FeCl2, FeS04, CUSO4, MgSƠ4, H2S, HCl (đặc), số trường hợp
có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 5. c. 4. D. 6.
(Câu 2 5 -M 1 7 4 -Đ H B -2 0 1 0 )
Giải
10F ea2 + 2Kiyh04 + IOH2SO4 -).2N&iCl2 + 4FeƠ3 + 3Fe2(SƠ4)3 + K2SO4 + lOH^O
10FeSƠ4 + 2KMn04 + 8H2SO4 ^ 2MnSƠ4 + 5Fe2(S04)3 +K 2SO4 + 8H2O
5H2S +2KMnƠ4 + 3H2SO4 5S + 2MnS04 + K2SO4 + 8H2O
16HC1 + 2KMnƠ4 ->5Cl2 + 2MnCl2 + 2KC1 + 8H2O
=> Chọn C.
130