Page 132 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 132
Bài 22| Cho các chất riêng biệt sau: FeS04, AgNƠ3, Na2SƠ3, H2S, HI, FC304,
Fc203 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, số trường hợp xảy ra
phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B. 3 c. 4 D. 5
(Câu 29-M 359-ĐHB-20Ỉ2)
Giải
2FeSƠ4 + 2H2SO4 (đặc) — Fc2 (SO4 >3 + SO2 + 2H2O
2HI + H2S04(đặc)- ->l2 +SO2 +2H2O
HgS + 3H2SO4 (đặc) - ^ 4 S Ơ 2 + 4H2O
2F03O4 + IOH2SO4 SO2 + 3Fe2(SƠ4)3 + 10H2O
=>ChọnC.
D Ạ N G 3. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG
TÓM TÁT LÍ THUYẾT
Với một số chất oxi hoá sản phẩm của phản ứng tuỳ thuộc môi trường.
Chất oxi Môi
hoá trưcmg Quá ưình khử Sản phẩm
Mn'^
Mn04' + 5e + 8H^ -> + 4H2O
(màu hồng đỏ)
Mn04’ MnOgi
(màu tím H2O MnƠ4 +3e+2H20->Mn02 + 40H “ (màu đen nâu)
đò)
Mn04 + le -> MnO^” MnO^
OH-
(màu lục thẫm)
Cr2Ơ^
H" Cr207"-+6e +14H^-> 2Cr'^+7H20 (màu xanh)
(màu da
cam)
OH~ IT Crò^- +3e + 2H2O ^ CrO; + 40H '
CrO^- OH" CrƠ2
(màu vàng) (màu xanh)
H" H2O2 + 2e + 2H^ -y 2H ,0 H2O
H2O2
OH- H2O2 + 2e -> OH“ OH"
H" Có tính oxi hoá giống với HNO3 NO, N2O, NO2...
NO3 NOa' + 8e + 6H2O -> NH3 + 90H' NH3
OH-
(xãy ra với AI hoặc Zn)
Bài 23| Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3,
(5) hồn hợp gồm HCl và NaN03. Những dung dịch phản ứng được với
kim loại Cu là:
A. (1),' (3), (5). B. (1), (2), (3). c. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
(Cãu 6-M268-CĐAB-2010)
131