Page 126 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 126
A. X + X^"+Z B. X + -> X'^+ M
C .Z + T ^ Y D. Z + M'^^Z'^+M
(Câu 57-M 8I-C Đ AB-20II)
Giải
Quy tắc xác định chiều của phản ứng oxi hóa khử: Chất oxi hóa mạnh
hơn oxỉ hỏa chất khử mạnh hơn tạo thành chất oxi hóa yêu hơn và chất
khử yếu hơn.
A. Phản ứng xảy ra vì: So sánh 2 cặp oxi hóa khử và z^vz thì:
tính oxi hóa: 7}'^ > và t'.nh khử X > z => z^^ oxi hóa được X.
B. Không xảy ra vì: Tính O X Í hóa = không oxi hóa được X.
c. Không xảy ra vì: Tính oxi hóa < z^^ = Y^"^ không oxi hóa được z.
D. Không xảy ra vì; Tính oxi hóa < 7}^ không oxi hóa được z.
=> Chọn A.
Bài lOỊ Cho phản ứng:
6FeSƠ4 + K^CraO^ + 7H2SO4 ^ 3Fe2(SỌ4)3 + 01-2(804)3 + K2SO4 +7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. FeS04 và K2Cr207. B. K2Cr2Ơ7 và FeS04.
c . H2SO4 và FeS04. D. K2Cr207 và H2SO4.
(Câu 4 3 -M 8 1 2 - C Đ A B -2011)
Giải
Sự oxi hóa: Sự khử:
2+ ,3+
Fe ->Fe^^ + le Cr^®+3e- -^Cr
Chất oxi hóa: K2Cr2Ơ7 và chất khử; FeS04.
Chọn B.
Bài llị Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) —> (b) FeS + H2SO4 (loãng) —>
(c) MnƠ2 + HCl (đạc) ^ (d) Cu + H2SO4 (đặc) ^
(e) AI + H2SO4 (loãng) —> (g) FeS04 + KMn04 + H2SO4 -A-
Số phản ứng mà của axit đóng vai trò oxi hóa là;
Ả. 3 B. 6 c. 2 D. 5
(Câu 10-M 174-Đ H B -2011)
Giải
(a) và (e); Sn và AI là kim loại hoạt động có thể khử chuẩn < 0 đóng vai
trò chất khử HCl (mà bản chất là đóng vai trò chất oxi hóa).
(c) và (g) là các phản ứng oxi hóa khử trong đó ion đóng vai trò môi
trường.
(b) là phản ứng axit-bazơ.
=> Chọn c.
Bài Ĩ2| Cho phản ứng:
3C6H5-CH=CH2 + 10KMnO4^ SCôHs-COOK + 3K2CO3+10MnƠ2 + KOH + 4H2O
125