Page 141 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 141
- Cách 2:
Do H2SO4 dư nên hồn hợp kim loại phản ứng hết.
2M + n H 2SƠ4 ------> M2(S04)- + n
Theo tỉ lệ phản ứng n „ 3Q — - = = 0,35 mol
22,4
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:
mmuối ~ ÍTIkim loại ^ H2SO4 ~ ® H2 ~ 13,5 + 0,35(98 — 2) = 47,1 (g)
=> Chọn c.
2. TỐC ĐỘ CỦA PHÀN ỨNG HÓA HỌC
TÓM TẮT LÍ THUYÉT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRỨNG
(a) Định nghĩa
Tốc độ của một phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của một trong
các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Xét phản ứng tổng quát: aA + bB dD + eE
Tốc độ trung bình của phản ứng Uong khảng thời gian At là;
v = -AC a _ -ACj
aAt bAt dAt eAt
Ví dụ: N2(k) + 3H2(k) . 2NH3(k)
-ACk -AC4
v = -
At 3At 2At
Đoti vỊ của tốc độ phản ứng là: moưlừ.gìây
(b) Các yếu tố có ánh hưởng đến tốc độ phàn ứng
f ' .....
Yếu tố Anh hưởng đên tôc độ phán ứng
• Khi tăng nông độ chầt phản ứng, tôc độ phản ứng tăng.
• 0 nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng ti lệ thuận với tích
nồng độ của các chất tham gia phản ứng với sổ mũ là hệ số ti
lượng tương ứng.
Nồng độ Phản ứng: aA + bB -> cC + dD.
v = kc{.cl
v: Tốc độ phản ứng tại thời điểm xét.
k; Hang số tốc độ (chi phụ thuộc nhiệt độ).
px
: Nồng độ chất X tại thời điểm xét.
Phản ứng có chât khí tham gia:
Ta có: PV = n R T iz > P = ^ = C R T
Áp suất
Ảp suất tỷ lệ thuận với nồng độ => Áp suất tăng tốc độ phản
ứng tăng.________ ____________________________________
Nhiêt đô Nhiệt độ tăng thì tóc độ phản ứng tăng. Thực nghiệm cho thây.
•
*
140