Page 144 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 144
(b) Hằng số cân bằng (HSCB) tính theo nồng độ của phản ứng
thuận nghịch
Tổng quát: ' aA + b B d D + e E
[D]‘‘[Ef
K c = (Kc chỉ phụ thuộc nhiệt độ)
[ A m ĩ
Trong hệ đồng thể: Các chất A, B, c, D đều là chất khí hay chất tan
trong diuig dịch thì nồng độ của mỗi chất đều có mặt trong biểu thức của K.
Trong hệ dị thể: Phản ứng cỏ chât răn tham gia thì nồng độ chât răn
được qui ước bằng đom vị nên không có mặt ừong biểu thức tính K.
(c) Quy tắc tổ hỢp cân bằng
- Cân bằng nghịch có HSCB bằng nghịch đảo HSCB của cân bằng thuận:
Cân bằng; A < .z:i±B. Kg thì cân bằng: B<zrz± A. Kg
- Nhân cân bằng có HSCB là Kc với hệ số n thì thu được cân bằng mới có
HSCBlàk".
Cân bằng: A < '~ t B. Kc X n thì được cân bằng: nA < > nB. Kp
cân bằng mới có HSCB bằng tích sổ các của các HSCB thành phần.
' a :ị = ± K K i
Cộng 2 cân bằng: A<-----»C. K = K i.K2
B t-----»c. K
2. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học (nguyên lý LƠ-Sa-tơ-Hê):
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân băng khỉ chịu một tác
động từ bên ngoài như biến đoi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, sẽ chuyển dịch
cân bằng theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đỏ.
- Ảnh hưởng của nồng độ
[COf _
Xét phản ứng C(r) +C02(k) 2CO(k) K= = 9.2.10"^Ở800°C
[CO.J
Để k không đổi nồng độ co Cân bằng dời
Tăng nồng độ CO2 phải tăng, tốc độ phản ứng thuận theo chiều thuận.
tăng
Giảm nồng độ co Để k không đổi nồng độ co phải Cân bằng dời
tăng, tốc độ phản ứng thuận tăng theo chiều thuận.
Thav đổi lượng c 7 7
TăngtỊbên này dòi sang bên kia, giảm bên nào dời về bên ẩy.
- Anh hưỏmg của áp suât
* rxT 1
Xét phản ứng 2N0 2(k) <=± N2O4 (k). Kc - ^2
143