Page 115 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 115
^^(X) ^(X) 2^(Y) ^(Y) ~ (1)
a) Theo đề ra ta có: 2 Z(X ) + 2Z(Y) - (Nịx) + N(Y)) = 42 (2)
2Z, AY) - 12 <=> Z^Y) Z(JỊ) - 6 (3)
Từ (1), (2) =í> 4Z(X) + 4Z(y) = 184
^ Z(X) + Z(Y) = 46 (4)
(3) (4) =^Z,X) = 20 (Ca); Z(Y) = 26 (Fe)
=> Chọn B.
b) Canxi (Ca) là kim loại kiềm thổ, được điều chế bằng phưong pháp điện
phân nóng chảy.
Chon A.họn A.
=> C
Bài 69 Điện tích của hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố R là: +3,2.10’
culông. Nguyên tô R, câu hình electron của R và vị trí của R trong hệ
--X--
R Cấu hình electron Chu kì Phân nhóm chính
A. AI ls^2s22p®3s"3p' 13 3 IIIA
B. Mg ls"2s"2p®3s'' 12 3 IIA
c Ca ls"2s"2p®3s'3p®4s" 20 4 IIA
D. K ls"2s"2p®3s"3p®4s' 19 4 lA
=> Số đon vị điện tích nguyên tố của R cũng là số hiệu nguyên tử của nó
. Q 9 10“^®
Z(R) = = 20 (Ca)
1, 6.10
=> Chọn c.
Bài 70| Điện tích của hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố R là:
^7
1 f \ ~ 1 8 ^ ,
X T ^
'\ 7 '
'
*
à.
á. ^ x/"
^
1
_ ' \ Z
2,72.10 culông. Nguyên tô X, câu hình electron của X và vị trí của X
trone hệ t lông tuân hoàn là:
X Cấu hình electron 0 Chu kì Phân nhóm chính
A. N ls^2s^2p" 7 2 VA
B. 0 ls '2s'2p" 8 2 VIA
c s 1s"2s"2td®3s"3p‘‘ 16 3 VIA
D. C1 1s"2s"2p®3s"3ịi" 17 3 VIIA
=i> số đon vỊ điện tích nguyên tố của R cũng là số hiệu nguyên tử của nó
. i „ _ 2,72.10-'"
băng: Z(1 - = 17 (Cl) Chọn D.
+R)
1, 6.10 - 1 9
Bài 7l| Nguyên tố X có hai đồng vị Y, Z; trong đó Y có tổng số khối và số
electron bằng 52, số proton của Y gần bằng số nơtron của Y và số ncrtron
của Y kém số notron của z là 2. Kí hiệu nguyên tử các đồng vị Y, z của
X lân lượt là:
35/^1 ,,A 37/^1
3 1 r> ,rA 3 3 i
32c? ,,A 34 o
A. ??C1 và Ỉ®C1 B. - s và TeS c. ??C1 và ỉ:;ci D. - p và - p .
Giải
114