Page 46 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 46
CƠ2 + Ca(0 H)2 CaCOgị + H2O
a <- a -> a (mol)
CO, CaCOg + H^O)^ C a (H C 03)2
(0,08 - a) (a - b) (mol)
Suy ra: 0,08 - a = a - b ^ 2a - b = 0,08 . (2)
Từ (1), (2) ^ a = 0,05 mol; b = 0,02 mol
=> C họn A.
Ví du 2. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,39 mol Ca(OH)2
thu đưỢc a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,4V lít
khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc.
Giá trị của V là
A. 7,84 lít. B. 5,60 lít. c. 8,40 lít. D. 6,72 lít.
Giải
Cách 1: áp dụng công thức kinh nghiệm.
THI: Ca(OH)2 dư ^ — = (*)
100 22,4 ^
TH2: kết tủa tan môt phần => - 2.0,39 - (**)
100 22,4
Giải hệ (*) (**) ^ V = 6,72 lít.
Cách 2: Giải tự luận thông thường.
V lít CO2 tạo ra a gam kết tủa CaCOg
=> 0,4V lít COgtạo ra 0,4a gam kết tủa CaCOa-
Mà chỉ thấy có 0,2a gam kết tủa, nên có 0,2V lít CO2 phản ứng tạo ra
0,2a gam kết tủa còn 0,2V lít C0 2tạo thành Ca(HC03)2.
CO2 + Ca(OH)2 CaCOai + H2O
X X (mol)
Thêm: 0,2x 0,2x 0,2x (mol)
2CO2 Ca(OH)2 ^ Ca(HC03)2
O^x 0,lx 0,lx (mol)
^ ’^Ca(OH)2 ~ “ 0,39 X = 0,3 mol => V = 0,3.22,4 = 6,72 (lít).
=> C họn D.
L O Ạ I 3 . CO 2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOH VẢ Ba(OH ) 2
Xét bài toán theo 2 bưốc:
- Bước 1: xét sự tạo thành sô" mol các ion coẳ'và HCO3 dựa vào tỉ lệ
sô" mol CO2 và OH~.
- Bước 2: tính sô' mol kết tủa CaCOs theo sô' mol COg' và sô" mol rnuổì
tan theo sô" mol HCO 3 .
>^08003 - (2nc3(0H)2 “ ^COa ) “ ^COa )
Tường tự khi thay Ca(OH)2 bằng Ba(OH)2 và NaOH bằng KOH.
45