Page 50 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 50
Í2 x .4 y = 0,4ì íx = 0.10 [NaH,POJ = ^ = 0,50M
HệPT:
ix + y =0,15 r ỉ y = 0 .0 5 ^lN 3^H P O J = ^ = 0,25M
[ ^ " 0,4
=> C họn A.
Vi dụ 2. Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước
dư thu đưỢc dung dịch X. Cho dun,.ỵ dịch X tác dụng với 36,92 gam
P2O5 thì thu đưỢc dung dịch Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng
nhau. Kim loại kiềm là
A. Na. ’ B. Rb. c. K. D. Li.
Giải
Dung dịch Y chỉ chứa hai muốĩ có nồng độ mol bằng nhau.
Nên Y có thể là:
Trường hợp 1: M3PO4 và M2HPO4
Trường hợp 2: M2HPO4 và MH2PO4
36 92
Xét trường hỢp 1: np Q = ’ =0,26 mol
M3PO4 (0,26 mol) và M2HPO4 (0,26 mol)
Suy ra tổng sô" mol của M là 1,3 mol. Vậy M = = 13,8 (loại)
Trường hỢp 2; M2HPO4 (0,26 mol) và MH2PO4 (0,26 mol)
Suy ra tổng sô" mol của M là 0,78 mol. Vây M = — = 23 (Na)
0,78
C họn A.
16. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIỚI HẠN TỈ LỆ sô MOL DỂ GlẢl BÀI TOÁN
KHI CHO MUỐI NHÔM HOẶC MUỐI KẼM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM.
LOẠI 1. MUỐI NHÔM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỂM m ạ n h
• Kiềm manh NaOH, KOH... thì A1(0 H)3 tan trong kiềm dư:
PTHH- j3N aO H + AlCl3 -yAl(OH)3 + 3NaCl (1)
■ [N aO H + A1(0 H)3 -> Na[Al(0 H)4l (2)
hay; N aO H + A1(0 H)3 NaA102 + 2H2O (2 )
PTHH dạng ion thu gọn: Al"^ + SOH” A1(0 H)3 '
A1(0 H)3 + OH" ^ AIO2 + 2H2O
^ A l( 0 H)3 ị = > ^ A 1(0 H)3 (1) ~ ^ A 1(0 H)3 (2 )(* )
’^Al(ỌH )g(l) “ ^^AlClg (**)
/* *
*^A1(0H)3(2) ~ ^N aO H (2) “ ^N aO H “ ^N aO H (l) “ '^NaOH “ 3 n AICI3 /
Thay (**) và (***) vào (*) = d n ^ ic ig -nNaOH
49