Page 54 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 54
^ A 1(0 H)3 “
TH1: Kết tủa chưa tan => n^j(QjỊ) < \1 •
0,30-0,32 + 3.0,06 0,16
'^OH- = - Shai) + 3nA,(OH)3 ^ =
hia] = 1,44 gam => Không có đáp án thỏa mãn.
TH2: Kết tủa tan => n^|= n 3
%H- -3 n ,,3 J + (4n,,3, - n ,
'H * ' ■ ' A]"''^ A](0 H )3 ,) '
n A i-% . 3^ = 0 ,3 2 -0 ,3 0 + 0,06 = 0,08mol
=> = 0,08.27 = 2,16 gam
C họn c.
LOẠI 2. MUỐI KẼM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỂM m ạ n h
Phương p h á p g iả i hoàn toàn tương tự m uối nhôm tác d ụ n g với
d u n g dich kiêm m anh.
JZnCl2 + 2N aO H ^Z n(O H )2 + 2NaCl (1)
PTHH: ^ 4NaOH -+ Na2ZnƠ2 + 2NaCl + 2H2O (2)
’^ZnCl2(l) “ ’^Zn(OH)2 > ^ZnCl2(2) ~ ’^Na2Zn02
^^NaOHd) “ 2n2n(0H > 2 > ^N aO H (2 ) 4 n fjg ^ 2 n 0 2
1 ^Zn(OH) 2 + '^Na2Zn02 ~ ^ZnCl2 í ^ 1
o_ . ^ Ì ’^Zn(OH)2 “ P^’^ZnCl., “ ir^NaOH (*)
2l^Zn(OH)2 ‘^’^Na2Zn02 ~ ^^NaOH 1 V 2
ÍZnCl2+2N aO H ^Zn(O H )2+2N aCl (1)
\Zn(OH ) 2 + 2NaOH -+ Na2Zn02 + 2 H 2 O (3)
^NaOH(l) = 2n2nCl2 ỉ ^NaOH(2) = ^NaOH “ 2n2nCl2
^Zn(OH)2 “ ^ZnCl2 “ ^^NaOH(2) “ ^ZnCl2 “ 2 “ 2n2nCl2 )
>^Zn(OH)2 “ 2n2nCl2 “ r^NaOH (*)
^ ___1
-p v 2 _ i . V _ ___ Íí ^ ___ __ ______
- Nếu; ^Zn(OH)2 “ 0 >3 nN aO H
n ZnCỈ2
*^^Na2Zn02 = 0> 0
ZnCl2(hoặc Zn^'^) thiếu, NaOH vừa đủ (hoặc dư)
n
- Nếu: NaOH ^ 4=> •n Zn(OH)2 = 0,0
n
ZnClo
*^Na2Zn02 “ ZnCl2
53