Page 58 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 58
TH 2: Có phản ứng (2) xảy ra, nghĩa là Al(OH)g dư, và AIO2 hết.
Ta có: n^^ (1) = n^^_ = 0,08 mol ;
(2) = 3nAi(OH)3 úng) = 3.(0,08 - 0,05) = 0,09 (mol).
Vậy: n^^, = 0,08 + 0,09 = 0,17 (mol).
Cách 2: s ử dụng công thức kinh nghiệm.
Đối với dạng toán này, ta luôn có hai kết quả:
n^, = n ị V =0,05 (mol)
n^^, = 4AIO2 3n ị n , = 4.0,08-3.0,05 = 0,17 (mol)
=> Uhọn u.
Ví du 3. Hoà tan hoàn toàn 3,72 gam hỗn hỢp AI và AI2O3 vào lOOml
dung dịch NaOH 2M được dung dịch X và giải phóng 3,36 lít H2 (đkc).
Thêm Vml dung dịch HCl IM vào dung dịch X thì thu được 4,68 gam
kết tủa. Một trong 2 kết quả giá trị của V là
A. V = 140ml B. V = êoml c. V = 70ml D. V = 120ml
Giải
Các PTHH: 2NaOH + 2A1 + 6H2O ^ 2Na[Al(OH)4 ] + 3H2
AI2O3 + 2NaOH + 3H2O ^ 2Na[Al(OH)J
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
Na[Al(OH)J + HCl ^ Al(OH>3 + NaCl + H2O
3HC1 + A1(0 H)3 ^ AICI3 + 3H2O
Sô mol AI = 2/3 số mol H2 = 0,1 mol => sô" mol AI2O3 = 0,01 mol
Sô' mol Na[Al(0 H)4] = n^i + 2n^j^0 = 0,12 mol,
Số mol NaOH hòa tan hỗn hỢp ban đầu = n ^ + 2n^^0^ = 0,12 mol
=> Sô mol NaOH dư = 0,08 mol
Theo đề ra: sô' mol A1(0 H)3 = 0,06 mol < 0,12 mol
- Nếu Na[Al(0 H)4] còn dư:
^nH ci= + nAi(0H)3 = 0,08+ 0,06 = 0,14 mol
=> V = = 0,14 lít = 140ml
1
- Nếu HCl hòa tan một phần A1(0 H)3:
>n = 0,08 + 4.0,12 - 3.0,06 = 0,38 mol
HCI ~ % H - + ^ % ( 0 H)4 r ^ ’^A1(0 H)3
> V = = 0,38 lít = 380mỉ
1
C họn A.
57