Page 61 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 61
Thêm NaHS04 từ từ vào muối: phản ứng theo trình, tự ưu tiên:
ÍH" + HCO; (1) ÍHCO3 + ^ C02 + h ' o (2)
[0,075 ^ 0,075 ^ 0,075 [o,025 <- 0,025 <- 0,025
Dung dịch sau phản ứng không làm quỳ tím hóa đỏ: NaHSƠ4 hết.
Khối lượng CO2 = (100 + 100) - 198,9 = 1,1 gam
Sô mol CO2 = 0,025 mol
44
Bảo toàn S Ố mql H": = % a2 C 0 3 (b an đầu) = 0,100 - 0,025 = 0,075 mol
= > C họn c.
19. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIỚI HẠN TỈ LỆ sô MOL ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN
KHI CHO KIM LOẠI SẮT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
DẠNG I. KIM LOẠI Fe TẮC DỤNG VỚI DUNG DỊCH H2SO4
Fe tá c d ụ n g với H2SO4 có các trư ờ n g hỢp sau đây xảy ra:
- H2SO4 đặc nguội: thụ động hóa học sắt.
- H2SO4 loãng: Fe + H2SO4 -» FeS04 +H2 (1)
- H2SO4 đặc và nóng: 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(S04)3 + 3SO2+ 6H2O (2)
Nếu Fe còn dư: Fe + Fe2(S04)3 3FeS04 (2')
(2) + (2) => Fe + 2H2SO4 F eS0 4 + SO2 + 2H2O 0 )
• Liên hệ n^Ị go với npe và sản phẩm k hi có 2 m uôi
2 Fe + 6 H 2SO4 -> Fe2(S04)g + 3SO2 + 3H2O
- Nếu theo (2 và 3):
[Fe + 2H2SO4 FeS04 + SO, + 2H ,0
1 “ Fe ^^^Fb2(S04)3 "^“ FeS04 ^ ^Fe2(S04)3 “ 2 ^^2804 ~ ^Fe
1uh,so, = 6np.,,so.,, + 2n„so,
^2804
Fe2(S04)3 + 3S02 + 3H2Ơ
Nếu thao (2 và 2): ^ " •
[Fe + Fe2(S04)3 -> 3FeS04
>^FeS04 = = 3^np^ “ ~nfj^so^ j = [sup^ - nfj^so^ ^
>^Fe2(S04)3 = 2 ~ ^FeS04 ) = ^2 "H2SO4 “ ^^Fe j
Bảo toàn sô" nguyên tô" Fe:
B ảng tổng hỢp;
60