Page 65 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 65
^ NOã+3e + 4H^------ ).N0 + 2H ,0
Sự k h ử : I 3 — 2
[ 0,06<-0,08<------0,02
Từ sự k h ử , ta có: sô" mol HNO3 = 0,08 mol
=> V = 80ml
Bảo toàn số mol electron trao đổi: 3x + 2y = 0,06 (*)
Dung dịch A tác dụng với KM)i04;
Sự oxi hóa: Sự khử:
V A/r„2+
i
r
-
Í p e 2 + ______^ P g 3 + Í A / r ^ MnO; + 8H^ + 5e -> Mn"^ + 4H2O
, Q tj+ . c „
->y------ >y 0,003-------->-0,015
Bảo toàn mol electron; y = 0,015 mol (**)
Từ (*) và (**) => X = 0,01 mol
=> Sô" mol Fe ban đầu = (x + y) = 0,01 + 0,015 = 0,025 mol
=> a = 0,025.56 = 1,4 gam.
=> Chọn B.
20. PHƯỮNG PHÁP ĐỒ THj_________________________________________
Các bài toán tạo thành kết tủa khi sục khí CO2 vào dung dịch nưốc
vôi trong, thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối nhôm hay thêm axit
vào dung dịch muối aluminat có thể giải bằng phương pháp sử dụng giới
hạn tỉ lệ mol. Ngoài phương pháp trên thì các bài toán này cũng có thể
giải bằng phương pháp đồ thị.________________________________________
D Ạ N G 1. CO 2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Ca(OH)j HAY Ba(OH ) 2
[CO2 + C a(O H )2 ^ CaC O g + H ^o (1)
PTHH:
[C O g + C a C O g + H^O C a (H C 0 3 ) 2 (2)
Đ ồ thị:
nco2
nCa(OH)2= a
nCaC03 - y
neo-,
X| a X2 2a ;
Trên trục y chọn điểm y = a , trên trục X chọn 2 điểm X = a và X = 2a .
Từ điểm a của trục y và a của trục X, kẻ vuông góc chúng giao nhau
tại điểm p. Từ p nôi vối tọa độ 0 và 2a ta được tam giác.
Vối một giá trị của sô" mol kết tủa trên trục y, kẻ đường song song vối
trục X cắt tam giác tại 2 điểm Q và R, từ Q và R kẻ vuông góc vói trục X
ta có các giá trị Xị và X2 của sô" mol COạ.
64