Page 60 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 60
KHCOs + Ca(OH ) 2 -> CaCOgị + KOH + H2 O (3)
2 KHCỎ3 + Ca(OH) 2 ^ CaCỏaị + K2 CO3 + 2 H 2 O (4)
(3) Tỉ lệ mol KHCO3 ; Ca(OH)2 = (1 : 1)
(4) ^ Tỉ lệ mol KHCO3 : Ca(OH)2 = (2 : 1)
Đề ra: Ca(OH)2 dư =:> Đã xảy ra phản ứng (3).
Bảo toàn cacbon: Hi = Hr + Hp.po 0,035 + 0,015 = 0,050 mol
Từ C3 .C PTHH (1) ^H C I — co ^co 0j050 0j035 0j085 moi
^ V = = 0,85 lít = 850 ml
Cm 0’^
Ví dụ 2. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH
aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung
dịch HCl IM vào X, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho Y
tác dụng vối Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1 B. 1,5. c 0,75. D 2.
Giải
Phương pháp: Bảo toàn sô" mol nguyên tử - Bảo toàn điện tích.
Bảo toàn nguyên tô" cacbon:
15 2,24 ,
—— + - 0,25 mol
*^C02(ban đầu) “ '^CaCOgị “^COaT
100 22,4
HCl tác dụng từ từ với dung dịch X:
COẫ- HCO3 (1) HCO3 + H" CO, T+H 2O (2)
[0,05 —> 0,05 0,10 ^ 0,1 0 -> 0,10
Sô" mol ion CO3" n co = 0,15.1-0,1 = 0,05 (mol).
co§- ~ ’^HC1
Sản phẩm tạo ra do V lít CO2 và 400ml NaOH aM có:
coẵ’ (0,05 mol) và HCO3 ( 0,20 mol).
Bảo toàn điên tích: n = 2.n + l.n _ =2.0,05+ 1.0,01 = 0,3 mol
• nu ( CO3' HCO3
OH‘
Hay dùng liên hệ: n^^2- = n. n co.> n =0,05 + 0,25 = 0,3
OH- OH" ’ ’ ’
V ậy a= ^ = 0,75 (M)
0,4
=> C họn C.
Vi du 3. Cho từ từ 100 gam dung dịch NaHS04 12% vào 100 gam dung
dịch NaaCOg. Sau phản ứng thu đưỢc 198,9 gam dung dịch D (biết
rằng dung dịch D không làm quỳ tím hoá đỏ). c% của dung dịch
XT_ r^r\ T_ li.
NaaCOg ban đầu là:
A 2,65%. B. 5,3%. c. 7,95%. D. 6,63%
Giải
Phương pháp: Táng giảm khối lượng - bảo toàn nguyên tô".
Sô" mol H^ = sô" mol NaHS04 = 0,1 mol
59