Page 57 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 57

Ví dụ 1.  Một dung dịch A có chứa NaOH và 0,3  mol NaAlOg.  Cho  1  mol
       HCl  vào  A  thu  đưỢc  15,6  gam  kết  tủa.  Khổì  lượng  NaOH  có  trong
       dung dịch A là
        A. 32 gam hoặc  16 gam            B. 32 gam hoặc 28 gam
        c. 32 gam hoặc 8 gam              D. 32 gam hoặc 14 gam
                                       G iải
        CácPTHH:  NaOH +HCl ^  NaCl + H^o                          (1)
                     NaA102 + HCl + H2O -> A1(0 H)3 + NaCl         (2)
                     A1(0 H)3 + 3HC1 ^  AICI3 + 3H2O               (3)
                     15 6
            '^ai(0H)3  =   = 0,2 mol <0,3 mol =        . Xét hai trường hỢp:
        + TH I  ax it th iếu : chỉ có phản ứng (1), (2) xảy ra:
        (^^Ha ~^^Naon)" '^ai(oh>3 => (1 “ ^^Naon) = 0,2 => nj,jgOH = 0,8 => m = 32 gam
        + TH2 ax it dư: phản ứng (3) có xảy ra nhưng không hoàn toàn.
           (*^HC1 “ ^NaOH ) ~ ("^^NaAlOa ~ ^'^Al(OH)3 ) ^  (1 ~ ^^NaOH ) = 4 x 0 ,3 -3 x 0 ,2
           i^NaOH = 0,4 => m = 16gam
        => C họn A.
    Ví  dụ  2.  Cho  dung  dịch  chứa  X  mol  HCl  vào  dung  dịch  chứa  0,08  mol
       NaA102 thu đưỢc 3,9 gam kết tủa. Giá trị của X bằng
        A. 0,05 mol.       B. 0,17 mol.  c. 0,11 mol.    D. phương án khác.
                                       Giải
        Cách 1: Giải theo cách tự luận thông thường
        Các PTHH:    H ^+ H 20 + A102    A1(0H)3 ị     (1)
                                          3+
                     3H ^+Ã i(O H 3)^A1     + 3 H3O    (2)
                  3,9
        n  ai(0H)3  ~  ỷg  “ 0,05 (mol) < 0,08 -  ^NaAlOa
        Xét các trường hỢp sau:
        T H 1: Chỉ có (1) xảy ra, nghĩa là  n
                                          AlOi  ^
       Từ (1)  ^  n^^  —       — 0,05 m ol.
    56
   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61   62