Page 52 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 52
được thấy xuất hiện kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi
đưỢc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,12 gam. B. 3,06 gam. c. 2,04 gam. D. 7,8 gam
Giải
3 % .-= 3 .0 ,K n ^ ^ . = 0,36<4.n^j, =0,4: A1(0 H)3 bị tan một phần.
Cách 1: dùng công thức kinh nghiệm.
- n . = 4.0,1-0,36 = 0,04 mol
>^a i(0 H )3 -
nAi^Os = 0,02 mol => = 0,02.102 = 2,04 gam
Cách 2: tính theo các PTHH iạng ion rút gọn.
^ Al(Cri)3
0,1
OH- -> Al(OH)- 2A1(0 H)3 AI2O3 3H2O
0,06 0,04 0,02
*^a i(0 H)3 -0 ,0 4 =2,04gam
C họn c .
Vỉ du 2. Khi cho 200ml dung dịch X gồm AICI3 a mol/1 và NaCl b mol/1
(a : b = 4 : 3) tác dụng với 325ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản
ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80ml dung dịch X
tác dụng vối dung dịch AgNOs dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 45,92 gam. B. 43,05 gam. c. 50,225 gam. D. 107,625 gam.
Giải
• 200ml dung dịch X có: AP^; 0,2a m ol; Na^: 0,2b m ol;
C n (0,6a + 0,2b) mol.
= 0,15 mol.
Hkoh = = 0,65 mol ; nAi(OH)3 ■
Al^^ + 30H- A1(0 H)3 (1)
0,2a 0,6a 0,2a (mol)
A1(0H)3 + OH- - [A l(O H )J (2)
(0,65-0,6a) < -(0,65-0,6a) (mol)
0,2a - (0,65 - 0,6a) = 0,15 ^ a = IM ^ b = 0,75M.
80ml dung dịch X tác dụng vối AgNOsi Ag^ + c r —> AgCl ị
_ 0,6a + 0,2b
nAgCi = nc,- = -.80 = 0,3 (mol) => mkêUủa = 43,05g.
200
=> C họn B.
51