Page 48 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 48
HCOg + 0H - c o r + H2O
0 ,7 ^ 0,7>0,2 (mol)
Suy ra: m = 0,2.197 = 39,4 (g).
=> C hon A.
1 5 . PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIỚI HẠN TỈ LỆ sô MOL DỂ GIẢI BÀI TOÁN
KHI CHO KHÍ CO^ TÁC DỤNG VỜI DUNG DỊCH H3P0, (hoặc P2O5)_________
(1) A xit phophoric với d u n g dich kiềm :
H3PO4 là triaxit có thể tạo thành 3 loại muối là
H2PO4 (đihiđrophotphát), HPO^" (hiđrophotphat) và PO^ Íphotphat).
Khi tác dụng vối kiềm tùy thuộc tỉ lệ sô" mol ion OH“ và sô" mol H3PO4
ta có thể thu được 1 muối hoặc hỗn hợp 2 muôi.
Các phản ứng có thể xảy ra:
H3PO4 + NaOH NaH2PƠ4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH ^ Na2HP04 + 2Ó2O
H3PO4 + + 3Na0 H -^.]^a3P04+ 3H20
Đặt a là sô mol NaOH, b là sô" mol H3PO4 T =
• T = 1: chỉ tạo NaH2P04, H3PO4 và NaOH tác dụng vừa đủ
• T = 2: chỉ tạo Na2ỈỈP04, H3PO4 và NaOH tác dụng vừa đủ
• T = 3: chỉ tạo Na3PƠ4, H3PO4 và NaOH tác dụng vừa đủ
• 1 < T < 2: có 2 muôi NaH2P04 và Na2ỈiP 04, NaOH và H3PO4 tác
jN a 0 H + H3P0 4 -^N aH 2P0 4 +H 20 (1)
|N a 0 H + NaH2P04 ^ Na2HP04 + H2O (2)
’^Na2HP04 ^(^^NaOH “ *^H3P04 ) %aH2P04 =(2-riH3P04 “ ^^NaOH)
• 2 < T < 3: CÓ 2 muôi NaọHP04 và Na3PƠ4, NaOH và H3PO4 tác dụng hết
Í2Na0 H + H3P04 Na2HP0 4 + 2H2Ơ (1)
[NaOH + Na2HPƠ4 Na3P 04 + H2O (2)
^Na3P04 =(>^NaOH “ 2njj^pQ^ ) và nj4g^j4pQ^ =(3-niỊgP0^ "'^NaOỉl)
• T < 1; chỉ tạo N aĩĨ2P04, H3PO4 còn dư
• T > 3: chỉ tạo Na3P04, NaOH còn dư.
(2) A n h iđ rỉc phopphoric với du n g dịch kiềm :
Ta nên chuyển đổi sô" mol P2O5 thành sô" mol H3PO4 để giải quyết bài
toán theo cách trên: njj PO = 2.np 0
Hoặc cũng có thể dựa vào tỉ lệ mol của OH“ và P2O5 để tìm kết quả.
Các phản ứng có thể xảy ra;
P2O5 + 2NaOH + H2O 2NaH2PƠ4
P2O5 + 4NaOH ^ 2Na2HP04 + H2O____________________________
47