Page 43 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 43
C6 H 1 2 O6 - > 2C,H,0H + 2C0
0,75 mol
^ Ị 8 0 £ ^ Ị Ọ Ọ
m ^6^1206
2 70
C họn A.
L O Ạ I2. KHÍ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Ca(OH)2 (BaíOH)^)
Các p h ả n ứilg có th ê xảy ra;
fC02 + Ca(0 H)2 -> C aC 03 + H 20 (1)
Ị2 C O 2 + Ca(O H )2 -> C a (H C 0 3 >2 (2)
[CO2 + Ca(O H )2 ^ CaCO g + H3O (1)
Hoặc;
[CO2 + CaCO g + H2O -> C aíH C O g )2 (3)
T ính số m ol m uối:
T ừ các PTH H (1) và (2)
*^Ca(OH)2(l) “ ^CaCOg ’ ^Ca(O H )2(2) ^Ca(HCOa)2
’^C02<1) = ^^CaCOg > ^C02(2) ~ 2ncg(jj(,03)2
t ^COa ~ ^CaCOg + 2nca(HC03)2
^Ca(O H )2 “ ^CaC O a ^ C ad lC O g ),
P C a(H C 0 3 )2 = ^ C 0 2 ~ ’^Ca(0H)2
[^C aC O a = ^ C a (O H )2 - ^ 0 8 ( ^ 0 3 ) 2 = 2n(,^(O H )2 COo
Vậy: =(iic02 ~^Ca(OH)2) (*)
Và np^QOg = (2nca(OH)2 “ ^cOa) (**)
H oặc từ các PTHH (1) và (3)
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCOg + H 2O (1)
CO* + CaCOg + H2O -> Ca(HC03)2 (3)
‘COaíl) ~ ^Ca(0H)2
Từ (1) và (3) ta có:
[•'^GOaO) - ^C02 ^^COad) ~ ~ ^^Ca(OH)2
^C a(H C 03)2 ~ ^ C 0 2 ( 3 ) ~ (^C O a “ ^Ca(OH>2 ) (* )
Bảo toàn số nguyên tử cacbon; ncacoa = "^C02 - -
- 2nr “ Ca(HC03)2
^^^CaCOg =^C 02 “ ^(nco^ “ l^Ca(0H)2 ) = (2nca(0H)2 ~ *^COa ) (**)
Vậy: ^CaCOs 4. ~ (2^Ca(OH)2 ^COị ) (**)
va n Ca(HC03)2 ~ ('^COa - ’^Ca(OH)2 )(*)
42