Page 41 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 41
• T ^1: Xảy ra phản ứng (1) CO2 đủ hoặc dư: n^aHcOa “ ^NaOH
• T > 2: Xảy ra phản ứng (2) => NaOH dư: = ncoa
• 1 < T < 2 : Xảy ra 2 phản ứng (1) + (2) => CO2 V CƠ2 và NaOH đều hết.
Hay xảy ra 2 phản ứng (1) + (3) => dư NaHCOg.
3 ■
'^NaaCOg = ^NaOH “ ^COa ^NaHCOa ~ 2^002 “ ^NaOH
Vi dụ 1. Hấp thụ hết 2,688 lít CO2 (đktc) bằng 200ml dung dịch NaOH IM.
Sau thời gian.phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.
Tìm m.
A. 11,84 gam B. 12,84 gam c. 13,84 gam D. 14,84 gam
Giải
22 4 ~ ^NaOH = 0,2 X 1 - 0,2 mol
Tạo thành hỗn hỢp 2 muôi NaHCOa và Na2C03-
CO2 + 2NaOH -> Na2C03 + H2O
CO2 + N aO H —> NaHCOg
Từ các PTHH, ta có:
'^NaịCOg “ ^Na0H“ *^C02 = 0> 20 — 0,12 = 0,08 mol
^NaHCOg ” 2^^002 ~ '^NaOH = 2 X 0,12 - 0,20 = 0,04 mol
=> m = 0,08x106 + 0,04x84 = 11,84 gam
=> C họn A.
Vi dụ 2. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào lOOml dung dịch X
gồm KOH IM và K2CO3 2M thì thu được dung dịch Y chứa muối tan có
khôi lượng là
A. 40,7 gam. B. 10 gam. c. 35 gam D. 30 gam
Giải
n^n. = = 0,15 (mol) ; nKOH = 0>1 mol ; nK^coa =0-2 mol
22,4
CO2 + 20H- -> c ơ ị- + H2O
Ban đầu: 0,15 0,1 (mol)
Phản ứng: 0,05 <— 0,1-> 0,05 (mol)
Sau phản ứng: 0,1 0 0,05 (mol)
CO2 + CO^- ,+ H2O -+ 2HCO3
Ban đầu: 0,1 (0,2 + 0,05) (mol)
Phản ứng: 0,1 —> 0 ,1 ^ 0,2 (mol)
Sau phản ứng: 0 0,15 0,2 (mol)
Vậy: =mkt + m^^2- + =39.0,5 + 60.0,15 + 61.0,2 = 40,7 (g).
HCOĩ
C họn A.
40