Page 40 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 40
14. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIỚỊ HẠN TỈ LỆ sổ MOL ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN
KHI CHO KHÍ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỂM
LOẠI 1: KHÍ CO2 (SO,) TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOH (KOH)
Các phản ứng có thể xảy ra:
- Tạo thành 2 muốỉ đồng thòi với nhau:
[ C 0 2 + N a 0 H - > N a H C 0 3 (1)
[C 0 2 + 2N a0 H -> N a 2C03 + H20 (2)
Tính sô" mol muối:
n
«002 = ^ NaHCOg «N a2C03 Na2C03 - (« N aO H « C 0 , )
Hx = (2n ■n NaOH )
[ « N a 0 H - «N aH C 03 + 2«N a2C 03 co.
Vậy: =(2ncQ^ ~ « N a O H ) (*) «N a2C 03 “ (« N aO H “ « 0 0 2 ) (**)
-- Giả thiết ưu tiên tạo thành muối axit và sau đó kiềm dư chuyển
muối axit thành muối trung hòa:
í CO 3 + N a O H -> N aH C O g (1)
[N aH C O g + N a O H -> Na^COg + H ^o (3 )
Tính sô mol muôi: = nj^jjOH(3) = («Na0H “ «C02) (**)
Bao toàn cacbon; nj;jjjjC03 “ «C02 ~«Na2C03 ” (2«C02 -^NaOH) (**)
- Bài toán xảy ra trong tình huốhg sục khí CO2 vào dung dịch kiềm
nên ưu tiên tạo ra muốĩ trung hòa và sau đó là khí CO2 dư chuyển muối
trung hòa thành muối axit.
ÍC 0 2 + 2 N a 0 H - > N a 2 C 0 3 + H 20 (2)
ị c 02 + H 2O + N a2CƠ3 ->■ 2NaHC03 (4)
Tính sô" mol muối;
(4) =>nj^jjjjcQ^ = 2nQQ^(3jj) = 2(nQQ^ - 0,5nj^^Qj3) = (2nc02 ~«Na0H) (*)
Bảo toàn cacbon:
^NaaCOg “ « C 0 2 ~ ^NaHCOg " « C 0 2 “ ( ^ « C 0 2 “ « N a 0 ỉ ỉ ) ~ (« N aO H ~ « C 0 2 ) (* * )
N h ậ n xét: Sự tạo thành sản phẩm chỉ phụ thuộc sô" mol chất tham
gia phản ứng, không phụ thuộc quá trình phản ứng.
- Nêu: n^,Q^ < nj,i^0H < 2ric02
n
«N aH C 03 “ (2 n Q 0 2 « N aO H ) (* ) Ns2C03 ~ (« N aO H « C 0 2 ^
^ N G 1. BIẾT só MOL CO2 VÀ số MOL KIỀM. TlM số MOL MUỐI.
39