Page 37 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 37
A. Fea04 và 19,32 gam B. FeO và 19,32 gam
c. PeaOg và 19,32 gam D. Fe304 và 23,2 gam
Giải
Phản ứng nhiệt nhôm:
2yAl + 3Fe,jO -> yAl203 + 3xFe (1)
Hỗn hỢp B thu được sau pư (1) tác dụng với NaOH cho Ha, phản ứng
lại xảy ra hoàn toàn => Trong B: AI còn dư và Fe,(Oy tác dụng hết.
=í> Vậy B gồm: AI2O3, Fe, AI (dư)
- Phần 1 + dđ HNO3 đun nóng: đặt n^i o = nAi= x; npg = y.
AI2O3 + 6HNO3 2A1(N03)3 + 3H2O (2)
AI + 4HNOs^ AUNOsis + NO + 2H2O (3)
X mol............................... X mol
Fe + 4HNO3 ^ Fe(N03)3 + NO + 2H2O (4)
y mol...............................y mol
Ta có các PT: mjjj, = 27x +56y +102z = 14,49 g (I)
ip,0 = (x + y) =
nx = 0,165 mol (II)
22,4
- Phần 2 + dd NaOH dư: đặt n^^o, = ; n^j = k x ; npg = ky .
2'-'3
AI2 O3 + 2 NaOH 2 NaA1 0 2 + H 2 O (5)
2A1 + 2 NaOH + 2 H 2O —> 2NaA10o + 3Ho (6)
^2
kx (mol)—....................................l,5kx
Fe không phản ứng =>mp^(phần2) = 2,52g
2 52
(phần '2Ì ky = ’ = 0,045 mol (*)
56
rì Q Q ri
= 1,5kx = - ’ — - - 0,015 mol
22, 1
(*) _ l,5kx _ 0.015
y = 4.5x (III)
(**) ~ ky ~ 0,045
Giải hệ PT: (I, II, III)
27x + 56y + 102z = 14,49 X = 0,03
0,045 1
X + y = 0,165 y = 0,135: k =
0,135” 3
y =4,5x z = 0,06
Xác định Pe^Oy và tính m:
y 0,135 3 ^ ^
Ta có: — = — = - => oxit sắt: F e ,0 ,
rir 3n, 3z 3.0,06 4 ^ "
Khối lượng hỗn hỢp A (m);
m = mi + m2 = mj + kx mj = 14,49 + — X 14,49 = 19,32g
3
=> C họn A.
36