Page 34 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 34
• Bước 4: áp dụng công thức tính độ tan hay nồng độ % dung dịch bão
hoà để tìm a.
Lưu ý: Nếu đề yêu cầu tính lượng tinh thể ngậm nưốc tách ra hay cần
thêm vào do thay đổi nhiệt độ dung dịch bão hoà cho sẵn, ở bước 2 ta
phải đặt ẩn sỏ là số mol (n).__________________________________________
Ví dụ 1. Cho biết độ tan của MgS04 ở các nhiệt độ 80°c và 20°c lần lượt
là 64,2 gam và 44,5 gam. Khi hạ thấp nhiệt độ của 1642 gam dung
dịch bão hòa MgS04 từ 80°c đến 20°c thì sô" gam MgS04. 6H2O tách
ra khỏi dung dịch là
A. 624,7 gam B. 529,8 gam c. 325,7 gam D. 742,6 gam
Giải
44 5 89
Nồng độ dung dịch bão hòa ở 20°C: ’---- - . 100% = ——.100%
100 + 44,5 289
Nồng đô dung dich bão hòa ở 80°C: — — . 1 0 0 % = ^ ^ . 100%
100 + 64,2 821
Gọi X là sô" mol MgS04- 6H2O tách ra:
Khốỉ lượng chất tan ở 80°C: 1 6 4 2 .^^ = 642 gam
Khối lượng dung dịch ở 20°C: 1642 - 228x
Khối lượng chất tan ở 20'’c = (642 - 120x)
642-120X 89 „ 136,26 ,
1642-22 8 x 289 49,78
=> Khối lượng muối tách ra: 228.2,74 = 624,7 gam
=> C họn A.
Ví dụ 2. Cho 0,2 mol CuO tan trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%
đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 10°c. Tính khôi lượng tinh
thể CUSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của
CUSO4 ở 10°c là 17,4g trong lOOg H2O.
A. 30,71 gam B. 20,71 gam c. 37,1 gam D. 27,1 gam
Giải
ncu0 =ncuS04 =0,2m ol => mc„s04 = 0,2.160 = 32g ;
’^H2S04 = ricuo “ 2 ^ *^dd(H2SO4 20%) “
"f^dd(đầu) = (98 + 80.0,2) = 114g
Đặt X là khối lượng CUSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch:
160 ^
mc„S04(táchra) = x x ^ = 0,64xg
Sau khi hạ nhiệt độ:
Khôi lượng dung dịch: mjj = (114 - x)g
33