Page 31 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 31

Giải
        Sơ đồ đường chéo:
            H2S04(Di =1,84)               ,0,28     ^H2S04   0,28   1_
                             ^ D  =  i , 2a (        V, H ,0  0,56  2
            H2O  (D2=1,00)                0,56                     (*)

        Mặt khác:  Vh^o + VH2SO4  = 9 lít (**)
        Từ (*) và (**)   Vh^o = 6 lít và Vh^so^  = 3 lít
        => C họn A.

    ũạ/ig2. Bài toán xác định thành phần hỗn hợp
    Ví dụ 1. Một hỗn hỢp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi vói
       hiđro là  18. Tính thành phần % vể thể tích của O3 trong hỗn hỢp.
        A.  15%.         B. 25%.           c. 35%.          D. 45%.
                                        Giải
        Áp dụng sơ đồ đường chéo:  (với  M = 18 X 2 = 36)
            0 3 = 48           (36-32) = 4
                                                 V02    12   3
                    )  m  = 3(
            O2 =32            (48 -  36) = 12    0 /0  Vo  = A _ X 100% = 25%

        => C họn B.
    Ví dụ 2.  Thêm  250ml dung dịch NaOH  2M vào  200ml  dung dịch H3PO4
       1,5M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
        A.  12 gam NaH2P04 và 28,4 gam Na2HPƠ4
        B.  12 gam Na2HP04và 28,4 gam NaH2PƠ4
        c.  18 gam Na2HP04và 42,6 gam N aĩỈ2P04
        D. 42,6 gam Na2HP04và  18 gam NaH2PƠ4
                                        Giải
        Có:  nj,j30H = 0 , 2 5 x 2   =   0 , 5   m  o l ;   n j ^   PO  =   0 , 2   X 1 , 5   =   0 , 3   m o l

              —    n       0 , 5
        = >   1  <   n   =  N,iOH  = 1,67 <2
                  n        0 , 3
                   H3PO4
           Có 2 muôi: NaH2PƠ4  và Na2ỈỈP04
        Sơ đồ đường chéo:
            Na2HP04(n = 2)                          n NaoHPO,  0,67   2
                             N  _  _
                            \          / ^   ’
                               " = 1.67.      > =>  ^^NaH2P04  0,33   ĩ
            NaH2P04(n = l)               0,33       ^Na2HP04  “ 2 n jj,,jỊ^ p o ^  (*)
        Mặt khác ta cũng có:  n^  HPO^ + nN3H2P04  =   ■2ru4   n3rw4  = 0 , 3  (**)
        Giải hệ (*) và (**):  n     = 0,1  mol  và  n     = 0,2  mol
                             NaHoPO,               NaoHPO

    30
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36