Page 26 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 26
f 44x80
m y-ninn = 1 0 0 -------— xh
^ V 100 j
5 6 x 8 0 , , 45,65 4 4 x 8 0 x h
— — — X h = — ^— X 100 -
100 100 l, 100
h = 0,75 - hiệu suất phản ứng bằng 75%.
C họn D.
8. PHƯƯNG PHAP quy đổi hỗn hợp NHIẾU chất thành sô OHÃT ít HOfN
• Khi quy đổi hỗn hỢp X gồm nhiều chất (từ ba chất trở lên) thành hỗn
hỢp hai chất hay chỉ còn một chất ta phải đảm bảo nghiệm đúng định
luật bảo toàn (sô' mol nguyên tử, khôi lượng).
• Có thể quy đổi hỗn hỢp X về bất kỳ cặp chất nào, thậm chí quy đổi về
một chất. Tuy nhiên ta nên chọn cặp chất nào đơn giản có ít phản ứng nhất
để đơn giản việc tính toán.
• IChi quy đổi hỗn hỢp X về một chất thì chất tìm đưỢc có thể là giả
định không có thực.__________________________________________________
ỉa) Quy đốỉ về nguyên tố
Vi dụ 1. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hỢp X gồm Fe, FeO, PoaOa, Fe3Ơ4
bằng H2SO4 đặc nóng thu đưỢc dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
Phần trăm khôi lượng oxi trong hỗn hợp X và khối lượng muôi khan
thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 40,24% và 160 gam B. 30,7% và 120 gam
c. 20,97% và 140 gam D. 37,5% và 100 gam
Giải
Quy đổi hỗn hỢp thành Fe (a mol) và O2 (b mol): 56a + 32b = 49,6 (*)
Sự oxi hóa: Sự khử:
3+6 g+4
Fe Fe + 3e O2 + 4e 20' + 2o —
a ------------- >3a b -> 4b 0, 8 ' - 0,8
Bảo toàn sô' mol electron trao đổi: 4b + 0,8 = 3a (**)
a = 0,7
56a + 32b = 49,6 (*)
Giải hệ PT: 13
4b + 0,8 = 3a (**) b =
40
13.32
=>%mQ = -.100% »20,97%
40.49,6
Thu được muôi Fe2(SOjg: m = 0,35.400 = 140 gam
=> C họn c.
Ví d ụ 2. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hỢp A gồm s, FeS, PeSa và Fe
trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch B và 18,144
25