Page 22 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 22
3+6 2e - 3+4
Quá trình nhận
2x X
Bảo toàn sô" mol electron; (2a + 3b) = 2x (**)
Từ (*) và (**) X = 0,03 mol => V = 0,03.22,4 = 0,672 lít.
Ví dụ 2. Oxi hóa 0,728 gam Fe thu đưỢc 1,016 gam chất rắn X. Hòa tan
hoàn toàn lượng chất X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu
được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là
A.’o,0336 B. 0,0112 c. 0,0224 D. 0,0448
Giải
Phương pháp: Dùng công thức kinh nghiệm: mpg = 0,7mỵ + 5,6ng
Thay mpe = 0,728 g; mx = 1,016 g; n^ = 2. ngo^
m
v = Fe .-.22,4 = (0,728-0,7.1,016).2 = 0,0336 lít
5,6 2
P hương p háp: Bảo toàn mol electron.
npe = = 0 , 0 1 3 m o l — > c á c oxit sắ t—
56
Chất khử là Fe và chất oxi hóa là O2 và H2SO4 đặc, nóng.
Ta có các quá trình:
Nhường electron. Nhận electron
Fe —> Fe^^+ 3e +2e II O2 + 4e 20''
0,013..........>0,039 2x-—>x 0,009-->0,036
Ta có: mpe+ mo^ = m„„it =>mQ = 1,016-0,728 = 0,288 gam
0,288
^^^02 = = 0,009 mol
32
Bảo toàn sô" mol electron: 2x + 0,036 = 0,039 => x = 0,0015 mol
Vậy: V = 0,0015.22,4 = 0,0336 lít
=> C họn A.
Ví d ụ 3. Hỗn hợp X gồm Fo304 và CuO. Cho luồng khí Hg dư, nung nóng
đi qua đi qua 6,32 gam hỗn hỢp X cho đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn Y và 1,62 gam nước. Cho chất rắn Y tác
dụng hết vdi HNO3 2M thu đưỢc 2,24 lít hỗn hỢp 2 khí NO và NO2 ở
(đktc). Thể tích dung dịch HNO3 ít nhất cần dùng là
A. lấOml B. 140ml c. llOml D. 120ml
Giải
Khí H2 dư và phản ứng hoàn toàn => X phản ứng hết, Y gồm Fe và Cu
21