Page 18 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 18
- Trong các hỗn hỢp khí: % thể tích = % số mol.
Các g iá trị tru n g bình khác:
Sô' nguyên tử trung bình (C, H , 0 , N ), chỉ sô' cấu tạo trung bình
(k), sô'nhóm chức trung bình,...______________________________________
Ví dụ 1. Cho 6,2 gam hỗn hỢp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp
trong bảng tuần hoàn phản ứng với H2O dư, thu đưỢc 2,24 lít khí
(đktc) và dung dịch A. Tính thành phần % về khối lượng từng kim loại
trong hỗn hỢp ban đầu.
G iải
njj = (2,24 : 22,4) = 0,1 m ol: nj^j = 2 n j Ị = 0 , 2 m o l
^ M(a,b) = —^— = 31 g / mol
0,2
Giả sử: A <B=> A <31<B => A = 23(Na);B = 39(K)
= - = l %K = — .100% = 62,9%
^Na 8 1 6,2
23 8 n,, = n Na = 0 . 1 m o l %Na = 100 - 62,9 = 37,1%
Ví dụ 2. Cho 28,Ig quặng đôlômít gồm MgCOs và BaCOa trong đó
%MgC03 là a% vào dung dịch HCl dư thu được V (lít) CO2 (ở đktc). Xác
định V (lít).
Giải
PTHH: 2HC1 + MCO3 ^ MCI2 + CO2 1 +H2O
28 1 28,1
0,143 = ^ ^ ^ n p o = 0,3345mol
^co. = n BaCOg ^ *^MgC03 ^
197 84
^ 0,143.22,4 = 3,2 lít ^ Vco < 0,3345.22,4 = 7,49 lít
Vậy: 3,2 lít ^ Vco 7,49 lít
Ví dụ 3. Hoà tan 115,3g hỗn hỢp gồm MgCOg và RCO3 bằng 500ml dung
dịch H2SO4 loãng ta thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít CO2
(đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu đưỢc 12g muối khan. Mặt khác đem
nung chất rắn B tới khô'i lượng không đổi thì thu đưỢc 11,2 lít CO2
(đktc) và chất rắn Bi. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 loãng
đã dùng, khối lượng của B, Bi và nguyên tử khô'i của R. Biết trong hỗn
hỢp đầu sô' mol của RCO3 gấp 2,5 lần sô' mol của MgCOs-
Giải
Công thức TB của hỗn hỢp: MCO3.
Tổng sô' mol khí co, = ‘1’^^ 11’^ =0,7 mol
" 22,4
— 1 1 Q Q
1 1 K
M = 60 = 104,71
0,7
17