Page 20 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 20
Nồng đô mol của HNO3: a = = 1,5M .
0,6
Ví du 2. Cho hỗn hỢp A gồm 3 kim loại X, Y, z có hóa trị lần lượt là III,
II, I và tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3, trong đó sô" mol của X bằng X
mol. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch có chứa y gam HNO3 (lấy dư
25%). Sau phản ứng thu đưỢc V lít khí NO2 và NO (đktc, không có sản
phẩm khử khác). Dựa vào sơ đồ phản ứng chứng minh rằng:
V
y = l,25x 10x + x63.
V 22,4
Giải
y X100
Ta có: n
HN0 3 (P h à n ứng) ~ 0 3 y ]^2 5 63x1,25
Sơ đồ: X + Y + z + HNO3 X(NƠ3)3 + Y(NƠ3)2 + ZNŨ3 + NO2 + NO
Bảo toàn nguyên tô" nitơ:
■^HNOaCPư) “ '^N/HNOg “ N/NO ^N/NOa ^N /X (N 03)3 ^N /Y (N 03)2 *^N/ZN03
Vlít(đktc)
í V ^
+ 3x + 4x + 3x y = l,25x + 10x x63
63x1,25 1,22,4 122,4 J
Ví dụ 3. Cho hỗn hỢp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng vối
dung dịch HNO3 dư thu đưỢc dung dịch X và hỗn hỢp khí Y gồm NO và
NO2. Thêm BaCla dư vào dung dịch X thu đưỢc m gam kết tủa. Mặt khác,
nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lây kết tủa nung trong không khí
đên khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là:
A. 111,84 gam và 157,44 gam B. 111,84 gam và 167,44 gam
c. 112,84 gam và 157,44 gam D. 112,84 gam và 167,44 gam.
Giải
Thành phần nguyên tô" của hỗn hỢp:
npg - 0,24 mol; n(.y = 0,33 mol; ng = 0,48 mol
Sự oxi hóa:
Fe- > Fe^^ + 3e Cu->Cu^^+2e S- >S"“ + 6e
0 ,2 4 ^ 0 ,2 4 33->0,33 0 ,4 8 ^ 0 ,4 8
Sự khử: N^^ + le N +4 N^® + 3e ^ N +2
Với dung dịch BaCla:
Bảo toàn nguyên tô' S: Sô" mol BaSO^ = sô" mol s^® = sô" mol s = 0,48 mol
=> m = 0,48.233 = 111,84 gam
Với dung dịch Ba(OH)2:
19