Page 25 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 25
(b) Chọn đúng tỉ lệ lượng chất theo đầu bài đã cho
Ví dụ 1. Một hỗn hỢp X gồm ACO3 và BCO3. Phần trăm khối lượng A
trong ACO3 là % và của B trong BCO3 là 40%. Lấy 31,8 gam hỗn
hợp X cho vào 0,8 lít dung dịch HCl IM thu được dung dịch Y. Cho
vào dung dịch Y một lượng thừa NaHCOs thu được 2,24 lít CO2
(đktc). Khối lượng ACO3 và BCO3 trong X theo thứ tự là
A. 16,8 gam và 15 gam B. 8,4 gam 23,4 gam
c. 12,6 gam và 19,2 gam D. 15 gam và 16,8 gam
(Theo đ ề th i tuyển sin h ĐHQG Tp H C M 1998)
Giải
Chọn 100 gam mỗi chất ACO3 và BCO3
Xét 100 gam ACO3: khôi lượng của A = 200/7 gam
khôi lượng gốc CO3 " = (100 - 200/7) = 500/7 gam
0 -' 1 A _ 1 nr\2-^ 500/7 25 ,
00 mol A = sô mol gôc COắ = ——— = — mol
^ 60 21
200/7
Khôi lượng mol kim loại A = - = 24 => A là Mg
25/21 ^
Tưđng tự từ 100 gam BCO3 ta có: 40 gam B và 60 gam gốcCOỔ’
Số mol B = sô' mol gốc CO3 = 1 mol => B = 40 g/mol => B là Ca
HCl dưCl dư
^X (iớn nhất) “ w 0,38 < ^ n j j Q - ' ^ - 0,4 mol = > H
Số mol X = số mol HCl tác dụng = 0,8 - n^Q = 0,8 - 0,1 = 0,7 mol
Í84a + 100b = 31,8 fa = 0,2 I ^MgCOg ~ 0,2.84 - 16,8 (g)
® [3 + 5 = 0,35 " ^ ìb = 0,15 [mcaC03 =0,15.100 = 15 (g)
=> C họn A.
Ví dụ 2. Nung m gam đá X chứa 80% khôi lượng gam CaCOg (phần còn
lại là tạp chất trơ) một thòi gian thu được chất rắn Y chứa 45,65 %
CaO. Hiệu suất của phản ứng phân hủy CaCOs là
A. 45% B. 55% c 65% D. 75%
Giải
Chọn mx= 100 g ^ rnp^cQ^ = 80 g và khôi lượng tạp chất bằng 20g.
Gọi hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là h:
PTHH: CaCO, -+ CaO CO,
56x80 , 44x80 ^
gam 80 -» X h -> ' — X h
100 100
BTKL: Khôi lượng chất rắn còn lại sau khi nung là
24