Page 27 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 27

lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cho B tác dụng với dung
        dịch BaCl2 dư thu đưỢc 23,3 gam kết tủa. Giá trị của m là
         A. 7,12           B. 8,04          c. 4,3           D. 4,2
                                        Giải
         Số mol NO2 = (18,144 : 22,4) = 0,81 mol
         Số mol BaCl2 = (23,3 ; 233) = 0,10 mol
         Quy đổi A thành hỗn hỢp: s (a mol) và Fe (b mol)
         Bảo toàn nguyên tô" S: sô" mol s = sô" mol BaS04 = 0,10 mol
             Sự oxi hóa:-                          Sự khử:
                                      3-f                             +4
                  ;ị + 6
                     + 6e;   Fe    Fe   -H 3g      N^^-t-le-      ■ >N
             0 , 1 -  > 0,6  b -        ->3b             0,81<-    ■0,81
         Bảo toàn sô" mol electron trao đổi:  (0,6 4- 3b) = 0,81 => b = 0,07 mol
         => m = 0,1.32 + 0,07.56 = 7,12 gam
            C họn A.
      Ví dụ 3.  Cho 4,88 gam hỗn hỢp A gồm có  Cu và  một oxit sắt ở dạng bột
         tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu đưỢc dung dịch B và  1,12
         lít (đktc) hỗn hỢp khí E gồm có NO và NO2; tỉ khối của E so vối khí H2 là
         19,8. Cô cạn dung dịch B thu được 14,78 gam hỗn hỢp muối khan. CTPT của
         oxit sắt là
         A. Fo304          B.  PeoO,        c.  FeO          D.  FeO,
                                        Giải
         Phương pháp: Quy đổi hỗn hỢp về nguyên tô".
             %02  ^ 19,8.2-30 _  9,6           [nNo,  =(1,12: 22,4).60% = 0,03
                                      =   3 : 2 = >
              nNO  ” 46-19,8.2 “  6 , 4        i^NO “ 0,02

                                                     g   ÍN02(0,03)
                                   Cu(x)
                       Cu                              ■Ịn O(0,02)
             4,88gA:           o   Fe(y)-   HNO.,
                       Fe„0
                            m /                     ^   ÍCu(N 0 3 ),:x
                                   0 ^(2)
                                                    \  ■[Fe(N03)3 :y
         Bảo toàn khốĩ lượng, ta có:  m^ = 64x + 56y + 32z = 4,88 gam    (1)
         Bảo toàn electron:          2x -t 3y -  4z =  l.nMn„ +  3.n^0 = 0,09  (2)
                                                      ‘NO2  '  '-"•“ NO
         Khối lượng muô'i khan:      188x + 242y = 14,78 gam             (3)
         Giải hệ (1), (2) và (3):   X     = 0,04; y = 0,03; z = 0,02
         Suy ra:    npe: Ho = n : m = X     : 2z = 0,03 : (2.0,02) = 3 :4
         => C họn A.

      (b) Quy đổi về số chất ít hơn
      Ví  dụ  1.  Hỗn hỢp  X gồm các oxit sắt sau:  FeO,  PoaOg và  Fea04 trong đó
        sô" mol của FeO bằng sô' mol của Fe2Ơ3.  Cho 2,32g hỗn hỢp X tác dụng
                                                 XX
                                            rr^»
                       1  1
                               1*1
          V.
             a.*)
                 - ' ■ • T T
        vừa đủ với V ml dung dịch HCl  IM. Tìm V.                 *         *
     26
   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32