Page 28 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 28
Giải
Dùng phép quy đổi:
'FeO (a) ' n , = ( 2a + b ) = ^
Fe304(2a)ì ^ 2 3 2
quy đổi
X:- Fe203(a) >X:- • X; Fe304
Fe3 0 4 (b) ] 2,32
ỊFe3 0 4 (b) = 0,01 mol
232
PTHH: Fe3Ơ4 + 8HC1 ^ PeCla + 2FeCl3 + 4H2O
mol 0 ,1 0 —> 0,80
0,08
^HCI = 0,0 1x 8 = 0,08 mol => V| HCl IM = 0,08 lít = 80ml
Vi du 2. Cho 11,6g hỗn hỢp Fg2 0 3 và FeO có tỉ lệ mol 1:1 vào 300ml
dung dịch HCl 2M đưỢc dung dịch A.
(a) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng (thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể).
(b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M để tác dụng hết với dung dịch A.
Giải
(a) Quy đổi hỗn hỢp:
nj4ci = 0,3X2 = 0,6 mol
PTHH: PogO^ + 8HC1 -)■ PeClg + 2FeCl3 + 4H2O
mol 0,05 —> 0,6
0,05-> 0,4- 0,05-> 0,10
0,00 0,2
0,6
Theo PTHH: = 0,05 < 0,075 = HCl dư.
1 8
Nồngđộmol: Cm(hci) = ^ * 0>67 M
^M(FeCl2) 0.17M; C „ ,„ e ,,,= ^ - 0 .3 3 M
0,30
(b) CácPTHH;
NaOH -h HCl NaCl -h H2O
0,2 < - 0,2
^NaOH = 0,2 -h 0,1 -I- 0,3 - 0,6
2NaOH 4- FeCl2 ^ Fe(OH)2 -H 2NaCl
Tr 0.6
0,10<- 0,05 = 0,4 lít
•^NaOH 1,5M
1,5
3NaOH -t- PeClg -► 3NaCl Fe(OH)3
0,3 <- 0,1
27