Page 32 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 32
^ ™ N aH 2P04 - 0 ,1 X 1 2 0 - 1 2 g v à - 0 , 2 X 1 4 2 - 2 8 , 4 g
=> C họn A.
Ví dụ 3. Hòa t a n 3 , 1 6 4 g h ỗ n h Ợ p 2 m u ô i CaCOs v à BaCOs b ằ n g d u n g
d ị c h HCl d ư , t h u đ ư Ợ c 4 4 8 m l k h í CO2 ( đ k t c ) . Tính t h à n h p h ầ n % sô"
m o l c ủ a BaCOs t r o n g h ỗ n h Ợ p .
A. 50%. B. 55%. c. 60%. D. 65%.
Giải
n p n = ( 0 , 4 4 8 : 2 2 , 4 ) = 0 , 0 2 m o l ^ Mmuối = = 1 5 8 , 2
CO2 V > Q Q 2
Sơ đồ đường chéo:
BaCOoClOV), 5 8 ,2 Ì ^BaCOg _ 5 8 , 2 ^
3 8 , 8 2
'^CaCOg
M = 1 5 8 ,2 í-= > -!
3
0 0 0 0 3 ( 1 0 0 )"^ ^ 3 8 , 8
%PlRar:i X 1 0 0 % = 6 0 %
2 + 3
=> C họn c.
10. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
• Đ inh lu ậ t bảo toàn điên tích:
“Tổng số mol điện tích âm và tổng sô' mol điện tích dương trong một
hệ trung hòa điện luôn bằng nhau”.
Các hệ trung hòa điện: nguyên tử, phân tử, dung dịch,... Do đó:
- Nguyên tử: Sô" proton = Sô" electron.
- Phân tử: Tổng sô" sô" oxi hóa của các nguyên tô' bằng không.
- Dung dịch: Tổng sô" mol đỉện tích dương bằng tổng sô" mol điện tích âm.
• P ham vỉ áp dung:
Thường áp dụng cho các bài tập về chất điện li để tính; sô" mol, nồng
độ của một ion trong dung dịch; tính pH, tính khôi lượng muôi khan thu
được khi cô cạn dung dịch.___________________________________________
Ví du 1. Một dung dịch chứa (0,1 mol), AP"^ (0,2 mol), c r (x mol)
804“ (y mol). Cô cạn dung dịch thu đưỢc 46,9 gam chất rắn. Các giá
trị của X , y lần lượt là
A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,2 c. 0,4 và 0,3 D. 0,3 và 0,4
Giải
Từ định luật bảo toàn điện tích, suy ra: X + 2y = 0,2 + 0,6 = 0,8
Khôi lượng các muôi: 0,1 X 56 + 0,2 X 27 + 35,5x + 9,6y = 46,9
Giải ra ta được: X = 0,2; y = 0,3
=> C họn A.
Ví dụ 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hỢp gồm PeSa 0,24 mol và 1CU2S vào
dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muôi
sunfat) và V lít khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A. 25,088 B. 34,048 C. 35,84 D. 31,36
31