Page 30 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 30
c. Đôi với khối lượng riêng:
^ ( d - d a )
d - d .
^ à. [ ( 3 )
\ d a d j - d
d a ( d i - d )
Khi sử dụng sớ đồ đường chéo cần chú ý:
- Châ't nguyên chất coi như dung dịch có c = 100%
- Dung môi coi như dung dịch có c = 0%
- Khổì Iượng riêng của HạO là d = Ig/ml.___________________________
Ví dụ 1: Hòa tan 200 gam SO3 vào ma gam dung dịch H2SO4 49% thu
được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của ma là
A. 300 B. 400 c. 350 D. 250
Giải
Quy đổi SO3 thành dung dịch H2SO4;
100x98
S0 3 +H 2 0 ->H 2S04Ì 100 g SO3 — = 122,5 g
80
8 0 ^ 98
Hay SO3 đưỢc quy đổi thành H2SO4 122,5%
=122,5% C -C 2)
m. 7 8 ,4 -4 9 29,4 2
) c = 78,40/
m. 122,5-78,4 ” 44,1 ” 3
C2 = 49% ^ > c . - C)
m a = — X 200 = 300g
C họn A. .
= > t J h ọ n A
Ví dụ 2. Để điều chế 560 gam dung dịch CUSO4 16% cần phải lấy bao
nhiêu gam dung dịch CUSO4 8% và bao nhiêu gam tinh thể
CUSO4.5H2O.
A. 250 gam B. 380 gam c. 350 gam D. 480 gam
Giải
f^% 160
Quy đổi: CUSO4.5H2O '^CuSƠ4 .100% = 64%
250
Sơ đồ đường chéo:
'^CuS04,5H20 _8 1
46
*^CuSŨ4 8% 48 6
560
8 ^ 1 mcuS04.5Ha0 = ^ X1 = »u g va mc^so^ = 4»u g
X1 = 80 g và mc,,so, 8% = 480 g
°
=> C họn D.
Ví du 3: Cần a lít axit H2SO4 (D = 1,84) và b lít nước cất để pha thành 9
lít dung dịch H2SO4 có D = 1,28 gam/ml. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 3,0 và 6,0 B. 6,0 và 3,0 c. 2,0 và 7,0 D. 7,0 và 2,0
29