Page 33 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 33
Giải
Phương pháp: Bảo toàn điện tích - áp dụng công thức kinh nghiệm
Gọi X là sô" mol CU2S.
Dung dịch thu đưỢc: (0,24 mol), Cu^"^ (2x mol), 804“ (0,48 + x) mol
Bảo toàn điện tích: 0,24.3 + 2x.2 = (0,48 + x).2 => X = 0,12 mol
,3+ , oar»2-
I FeS2 + 8H2O- + 2SO r + 15e + 16H^
Sự oxi hóa:
|o,24----------- -------------------- >3,6 mol
I C U 2 S + 4H2O- ->2C u^^+SO r + 10e + 8H^
0,12--------— ->1,2 mol
Sô" mol electron trao đổi = 3,6 + 1,2 = 4,8 mol
Sô" mol NO = —.n„ = — .4,8 = 1,6 mol
3 " 3
Thể tích khí NO (đktc) = 1,6.22,4 = 35,84 lít.
=> Chọn c .
Ví dụ 3. Dung dịch X chứa đồng thòi các ion Na^, Ca^^, Mg^^, c r , HCO3
và SO4” . Đun nóng dung dịch X tói phản ứng hoàn toàn thu được 3,68
gam kết tủa, dung dịch Y và 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Đem cô cạn
dung dịch Y thì thu đưỢc 13,88 gam chất rắn khan. Tổng khối lượng
muối có trong dung dịch X ban đầu là
A. 22,84 gam. B. 23,76 gam. c. 17,76 gam. D. 35,76 gam.
Giải
Đun nóng dung dịch X: 2HCO3 -> CO3" + CO2 t + H2O
^ ^C02 =nH20
Khối lượng muối ban đầu = khô"i lượng cô cạn + khốỉ lượng kết tủa +
khối lượng bị tách ra = 13,88 + 3,68 + 0,1.44 + 0,1.18 = 23,76 (g).
:=> Chọn B.
11. PHƯƠNG PHẬP XÁC ĐỊNH LƯỢNG CHẤT TAN CẦN THÊM VÀO HOẶC TÁCH RA
KHI THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH BÃO HÒA_______________________
Cần nắm vững khái niệm dung dịch bão hòa, độ tan và công thức tính
nồng độ, công thức liên hệ nồng độ % của dung dịch bão hòa vối độ tan.
• Bước 1: Tính khối lượng chất tan và khô"i lượng dung môi có trong
dung dịch bão hoà ở ti(“C).
• Bước 2: Đặt a (g) là khốỉ lượng chất tan A cần thêm hay đã tách ra
khỏi dung dịch ban đầu, sau khi thay đổi nhiệt độ từ ti (°C) sang (ta (°C)
vối ti (°C) khác ta (°C)).
• Bước 3: Tính khối lượng chất tan và khôi lượng dung môi có trong
dung dịch bão hoà ỏ tạ (°C).____________
32