Page 24 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 24
(a) Chọn 1 mol chất hay hỗn hợp chất phản úng
Vi du 1. Hoà tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu đưỢc dung dịch muôi suníat
14,18%. Kum loại M là
A. Fe B. Mg c. Cr D. AI
Giải
Chon 1 mol muối M.2(CO^n-
M2(C0 3 )„+ nH2SƠ4 ^ M2(S04)„ + nCO./+ nH^O
Cứ: (2M + 60n) (g)-^ 98n (g) (2M + 96n) (g)
100
™ddH2S04 - 98nx = lOOOn (g)
9,8
dd muối ' ^*^'dd H2SO4
= 2M + 60.n + lOOO.n - 44.n = (2M + lOie.n) (g).
(2M + 96n)
c%, •xl00 = 14,18
(muôi) (2M + 1016n)
=> M = 28.n => n = 2; M = 56 là phù hỢp. Vậy M là Fe.
=> Chọn A.
Ví dụ 2. Hỗn hỢp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so vối Hg bằng 3,6. Sau
khi tiến hành phản ứng tổng hỢp được hỗn hỢp Y có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hỢp là
A. 10%. B. 15%. c. 20% D. 25%.
Giải
7 ,2 -2 1
Mỵ= 7,2 => Sơ đồ đường chéo:
^H2 2 8 -7 ,2 “ 4
Ínj4^ = 0,2 mol
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có;
lnjỊ = 0,8 mol
xt,
Phản ứng tổng hợp: N2 + 3H2 ^ ±2NH,
7 2
Bảo toàn khốĩ lượng: my = mỵ = 7,2 g am ^n y = = 0,9 mol
4.2
1 ,0 -0 ,9
Từ PTHH: n^ ny - 2nj4^(p^jj n N2Ípư) = 0,05 mol
M > M ^ H 2 dư
3 1
=> Hiệu suất phản ứng: H = .100% = 25%
0,2
=:> Chọn D.
23