Page 19 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 19
1.24 + 2,5.R
= 104,71 => R = 137 => R làB a
3,5
Muối khan khi cô cạn dung dịch A là MgSƠ4
^Ugso, = (1 2: 120) = 0,1 mol
Chất rắn B gồm muối cacbonat còn dư và BaS04
Theo phương pháp TGKL:
Có 0,2 mol gốc CO3” đã chuyển thành gốc 804“ :
=> Khôi lượng tăng; 0,2.(96 - 60) = 7,2g
Do có 12g MgSƠ4 tách ra nên khối lượng chất rắn B là:
mg =115,3 + 7 ,2 -12 = 110,5g
Chất rắn Bi gồm các oxit CaO, BaO và BaS04
mg, = 1 1 0 , 5 - ^ . 4 4 = 88,5g
5. PHƯƯNG PHÁP BÂO TOÀN số MOL NGUYÊN ĩử ______________________
• Đ ịnh lu ậ t bảo toàn nguyên tố: Trong các phản ứng hóa học, các
nguyên tốluôn được bảo toàn
• Ý n ghĩa của đ in h luảt: Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tô'
bất ki trước và sau phản ứng luôn bằng nhau.__________________________
Vi dụ 1. Cho 10,4g hỗn hỢp bột Fe và Mg (có tỉ lệ số’ mol 1 : 2) hoà tan vừa
hết trong 600ml dung dịch HNO3 a(M), thu đưỢc 3,36 lít hỗn hỢp 2 khí
N2O và NO. Biết hỗn hợp khí có tỉ khối d = 1,195. Giá trị của a là
A. 1,5 B. 2,5 c. 3,5 d ’ 4,5
Giải
Gọi: npe = x; nMg = 2x
=> 56x + 24.2x = 10,4=>x = 0,l=>npg =0,1 mol; n^g =0,2m ol
PTHH; 4Mg + IOHNO3------ >4Mg(N03)2 + N2O + 5H2O
3Mg + 8HNO3 — - ^ 3Mg(N03)2 + 2NO + 4H2O
8Fe + 30HNO3 -> 8Fe(NƠ3)3 + 3N2O + 15H2O
Fe + 4HNO3 ^ Fe(NƠ3)3 + NO + 2H2O
Sô' mol hỗn hỢp khí: (3,36 : 22,4) = 0,15 mol
M(no,N20) = 29.1,195 = 34,655
44 ,4,655 nN2Ũ 4,655 1
\
34,655 =>• nj40 9,345 2
30 9,345 ^NO “ 0>10 mol;n 2'^ '
Bảo toàn sô mol nguyên tử nitơ;
n HNOq ~ ^NO 2nxj n + 2n Mg^ + 3n, Fe-’ = 0,1+ 0,1+ 0,4+ 0,3 = 0,9 mol
N,0
18