Page 15 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 15
Ví du 2. Thổi từ từ V lít (đktc) hỗn hỢp khí A gồm c o và Ha đi qua hỗn
hỢp B ở dạng bột gồm các oxit CuO, Fe3Ơ4, FeO, AI2O3, ZnO trong ô'ng
sứ nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hỢp X chỉ gồm 2 chất khí và hơi, X nặng hơn hỗn hỢp A ban đầu là
0,48 gam. Giá trị của V là
Á. 0,224 lít B. 0,336 lít c. 0,448 lít D. 0,672 lít
Giải
M ,0 y + (C0 ,H 2) ^ ^ ( M „ 0 „,, M) + (C02,H 20)
X chỉ gồm 2 chất là CO2 và Ha =:> A (H2 và CO) đã phản ứng hết.
Khi có 1 mol CO và H2 bị oxi hóa thành 1 mol CO2 và H2O, khổì lượng táng:
AM = 16 g/mol.
Theo bài ra: Am = 0,48 gam
=> Sô”mol A đã phản ứng = sô”mol A ban đầu = = 0,03 mol
16
^ V = 0,03.22,4 = 0,672 ht
=> Chọn D.
Ví dụ 3. Nung 27,3 gam hỗn hỢp các muôii NaNOs và Cu(N03)2 khan đến
phản ứng hoàn toàn thu đưỢc 14,9 gam hỗn hỢp rắn A và hỗn hỢp khí
B. Dẫn toàn bộ khí B vào 89,2ml thu được dung dịch E. Nồng % khôi
lượng của chất tan trong dung dịch E là
a ! 10,80% B. 6,30% c. 12,6% D. 18,9%
Giải
(a) PTHH;
2NaNŨ3 ------> 2NaN02 + O2 (1)
X mol—> x-> 0,5x
2Cu(N03)2 -> 2CuO + 4NO2 + O2 (2)
y mol -> 2y-> 0,5y
-'2 '
'^
4NOq + Oo 2 + 2H2O — ^ 4HNO. (3)
2y m o l^ 0,5y-> 2y
Độ giảm khối lượng; Am = 27,3 - 14,9 = 12,4g
H''PT- í'^*^'=^2-^’® (^'''y)‘'''^®-2y = 13x + 108y = 12,4 íx = 0,l
■ ■ =85x + 188y = 27,3 ^ Ị y = 0,l
Ta có: njỊj4Q^ = 2 npy(j4Q^)^ = 0.2 mol => mjjfjQ^ = 12,6 (g)
Có 2y mol NO2 và 0,5y mol O2 bị hấp thụ để tạo thành HNO3
Bảo toàn khối lượng: m^d HNO3 = ^NOa + mo^íhấp thụ) +
mddHNOa =2.0.1.46 + 0,5.0,1.32 + 89,2 = 100 ẽ
Ta có: mjjjjjj^Q^ . mj^^o+ mjjfj03 “ ỉ^HaOpu “ 100 (g)
14