Page 10 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 10

Gọi 2 kim loại hoá trị II và III lần lượt là X và Y, ta có các PTHH;
         XCO3 + 2HC1 ^  XCI2 + CO2 + H2Ò            (1)
         ¥2(003)3 + 6HC1 -> 2YCI3 + 3CO2 + 3H2O  (2)
     Từ (1), (2) 4             = 0,03m ol;  Hhci = 2.0,03 = 0,06mol

        ^H C l(p h ản ú n g )  “
     Gọi X là khôi lượng muôi khan: XCI2 và YCI3
     Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
         10 +2,19 = x + 44.0,03 +18.0,03  ^   x = 10,33g
     => C họn A.
  Vi dụ 2.  Hỗn hỢp X gồm Fe, FeO và Fe203.  Cho một luồng co đi qua ông
     sứ  đựng  m  gam  hỗn  hỢp  X  nung  nóng.  Sau  khi  kết thúc  thí  nghiệm
     thu đưỢc 64 gam chất rắn A trong ống sứ và  11,2 lít khí B (đktc) có tỉ
     khối so vối H2 là 20,4. Tính giá trị m.
     A.  105,6 gam.    B. 35,2 gam.     c. 70,4 gam.      D.  140,8 gam.
                                     Giải
                                    0   /A(Fe,Fe,,0  ):64g
         X(Fe.Fe0 ,F e,0 , ) . C 0 - ^  Ị 3 ;;^ ^

     Các phản ứng khử sắt oxit có thể có:
         3Fe203 + CO       —►  2Fe304 + CO2       (1)

         Fe304 + CO        -+  3FeO + CO2         (2)
         FeO + CO  -     -+  Fe + COo             (3)
     Từ sơ đồ đường chéo;
          nc02   4 0 ,8 -2 8    12,8  4  80%   [n^o  = 0,5.80% = 0,4  mol
          nrLCO   4 4 -4 0 ,8    3,2   1 1   20%   I [n^o = 0,5.20% = 0,1 mol
     Vậy:             = nco(dư) + í^coa  =   moi
      Bảo toàn khôi lượng: mx + mco =     + mB
     =>m = 64 + 0,5.40,8 -  0,5.28 = 70,4g
     Củng có thể áp dụng định luật BTKL như sau:
         nco(pư)=nco2  =0,4 mol
         mx + mco = niA +  mco^
     =>  m = 64 + 0 ,4 x 4 4 -0 ,4 x 2 8  = 70,4g
     =>  C họn c.

  Ví dụ 3. Cho 12 gam hỗn hỢp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung
     dịch  HNO3  63%.  Sau  phản  ứng thu  được  dung  dịch A và  11,2  lít  khí
     NO2 duy nhất  (đktc).  Thành phần  %  khôi  lượng của  muôi  đồng trong
     hỗn hỢp muôi và nồng độ % của muôi sắt trong dung dịch A lần lượt là
     A. 36,66% và 28,48%.  '            B. 43,72% và 27,19%.
      c. 27,19% và 72,81%.              D. 78,88% và 21,12%.
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15