Page 7 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 7
Giải
= 0 , l m o l ; '^HCKcầndùng) =0,2mol
0,10 < ripịQỊ^i = 0,18 mol < 0,2
Có khí COo thoát ra và HCOõ còn dư.
PTHH theo trình tự ưu tiên:
HCl + Na2C03 ^ NaCl + NaHCOg
HCl + NaHCO, NaCl + c o , + H,0
-nNa2C03 = 0,18-0,10 = 0,08 mol
=> V = 0,08 X 22,4 = 1,792 lít
=> C họn A.
Ví dụ 3. Thêm từ từ dung dịch NaOH 2,5M vào 400ml dung dịch X chứa
HCl IM và AICI3 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để
thu được kết tủa lổn nhâ”t là
A. 400ml B. leom l c. 240ml D. 320ml
Giải
'^HCI = 0,4X 1 = 0,4mol; n^j(,j = 0 ,4 x 0,5 = 0,2 mol
Phản ứng theo thứ tự ưu tiên;
NaOH + H C l N a C l + H2O (1)
3N aO H + AICI3 A1(0 H)3 + 3NaCl (2)
N aO H + A1(0 H)3 -> Na[Al(OH)4 ] (3)
H" + OH- -> H3O (1)
A P + 30H --> A1(0H)3 (2)
Đe thu được lượng kết tủa nhiều nhất: không xảy ra phản ứng (3).
Từ (1) và (2) ta có: n^aOH = 3n^c,^ + njjci = 3 X 0,2 + 0,4 = 1 mol
Vậy thể tích dung dịch NaOH cần dùng là; V = 400ml
=> C họn A.
Ví du 4. Dung dịch D gồm các chất NaAlOg 0,16 mol; Na2SƠ4 0,56 mol;
NaOH 0,66 mol. Thêm Vml dung dịch HCl 2M vào dung dịch D để
thu đưỢc kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng không đổi cân nặng
5,l(g). V cần thêm vào là:
A. 380ml hoặc 500ml B. 380ml hoặc 580ml
B. 400ml hoặc 500ml D. 350ml hoặc 500ml
Giải
(a) NaOH + HCl NaCl + H20 (1)
0,66 0,66
NaAlƠ2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3 (2)
X X X