Page 8 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 8

A1(0 H)3 + 3HC1->A1C13 + 3H20           (3)
           y           3y     y
           2A1(0H)3     AI2O3 + 3H2O               (4)
             0,1        0,05
      Dung dịch D; NaA102 0,16 mol; Na2SƠ4 0,56 mol; NaOH 0,66 mol
          nAi203  = ^   = 0.05(mol)=^n^(OH)^  =0,10m ol

      Cách  1: Tính nhanh theo công thức kinh nghiệm
      THl: Không xảy ra phản ứng (3):
              "  ^OH-  + ^ ai(OH)3  = 0,66 + 0,10 = 0,76 mol

      ^  ^HCI  ~    = 0,38 lít^í='3'80ml
            ’    ^            '1  I'
      TH2:  Có phản úng (3):  1
      n^,.  -    + 4n^|^_  -  3n^^Qj^^^ị = 0,66 + 0,64 -  3.0,10 = 1,0 mol


      => VjjQ  = — = 0,5 lít = 500 ml
               2
      Cách 2: phương pháp đại sô".
      THl: Không xảy ra phản ứng (3):  X     = 0,05x 2 = 0,1 m ol;  y = Om'ol
      Sô"mol HCl cần dùng:  nj3Q =  0,66 + 0,1 = 0,76mol
               0,76
                    = 0,38 lít = 380ml

      TH2: Có phản ứng (3):  X     =  0,16 m ol; y = 0,16- 0,1 = 0,06mol
      Sô" mol HCl cần dùng;  njj(,j =  0,66 + 0,16 + 3.0,06 = lm ol

     => Vịịci = — =  0,5 lít = 500ml
              2
     => C họn A.
  Ví  dụ  5.  Dung  dịch  X  chứa  0,2  mol  H2SO4,  0,05  mol  Cu(N03)2.  Cho  m
      gam bột Fe vào dung dịch,  khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc
      thu  đưỢc chất rắn X gồm  2  kim loại có khối lượng 0,8m  gam.  Giá trị
            1 V
       *>
      của m là
      A. 20             B. 40            c. 30            D. 34
                                     Giải
     Phương pháp: xét thứ tự ưu tiên xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
     Tính oxi hóa giảm theo thứ tự:  NO3/H* > Fe^^ > Cu^^.
     Dung dịch A có 0,4 mol H^, 0,05 mol Cu^"^, 0,1  mol NOg'
     Vậy các phản ứng xảy ra theo thứ tự ưu tiên như sau:
   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13